Ta có:
who: chỉ người(đóng vai trò làm chủ ngữ)
which: đồ vật
that: dùng trong câu có cả sự vật và con người
whom: chỉ người nhưng chỉ đóng vai trò làm vị ngữ
whose: chỉ quyền sỡ hữu
_____________________________
2 I was talking to a man. He is a colleague of mine
`->`A man whom I was talking about is a colleage of mine
`->` I didn't understand what you said(không cần relative pronouns)
4 She looks ill. It's a bit worrying.
`->` She looks ill that has a bit worrying
. 5 He's a famous politician. His wife left him last week.
`->` He's the famous politician who his wife left him last week
6 This house was built in 1534. It one of the oldest houses in the village.
`->` This house which was built in 1534 is one of the oldest houses in the village.
$#FromTha$
5.He's a famous politician. His wife left him last week.
He is a policeman who was left by his wife last week.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK