2. mine
3. ours
4. hers
5. theirs
6. his
7. hers
8. its
9. ours
10. yours
2. The ball is mine.
3. The blue car is ours.
4. The ring is hers.
5. We met Paul and Jane last night. This house is theirs.
6. The luggage is his.
7. The pictures are hers.
8. In our garden is a bird. The nest is its.
9. This cat is ours.
10. This was not my fault. It was yours.
Giải thích chung :
- I có đại từ sở hữu là mine : của tôi
- We có đại từ sở hữu là ours : của chúng tôi
- She có đại từ sở hữu là hers : của cô ấy
- He có đại từ sở hữu là his : của anh ấy
- it có đại từ sở hữu là its : của nó
- you có đại từ sở hữu là yours : của bạn
- Đại từ sở hữu được sử dụng thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu
- Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + Danh từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK