Form : I + am / have
He/She/It + is / has Danh từ số ít
We/they/You/Are + have Danh từ số nhiều và kh đếm được :>
---------------
1 . am / have / am
2 . is / is /has / has / are
3 . is / is / has / has / is / is
4 . are / have / are / have / are
Lưu ý: Trước các tính từ thì ta dùng động từ tobe còn trước các danh từ, ta dùng have/ has tuỳ theo chủ ngữ.
1. I am tall and thin. I have brown eyes and dark hair. I am serious and friendly.
2. My father is a very hard-working person. He is tall and rather fat. He has a round face and a cheerful smile. He has a mustache. His hair is short and curly.
3. My sister is beautiful. She is slim and tall. She has rosy cheeks and blue eyes. She has blonde wavy hair. Her nose is straight and her teeth white and even. She is very funny and intelligent.
4. My twin brothers are quite short. They have short brown hair. Their eyes are dark and they have glasses. My brothers are very active and cheerful.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK