Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work....

1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work. 2. She said that she (already, see) ……………………. Dr. Rice. 3. After taking a bath, he (go) ………………

Câu hỏi :

1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work. 2. She said that she (already, see) ……………………. Dr. Rice. 3. After taking a bath, he (go) ………………………….. to bed. 4. He told me he (not/eat) ………………………… such kind of food before. 5. When he came to the stadium, the match (already/ begin) …………………………………. 6. Before she (watch) ………………….. TV, she (do) ………………. homework.

Lời giải 1 :

`1` went / had finished 

`=>` QKD ,  after + QKHT : Hành động họ đi về nhà xảy ra  ( QKD ) sau khi hành động họ làm xong công việc hoàn thành ( QKHT ) 

`2` had already seen 

`=>` S + said + that + S + V ( lùi thì ) 

`-->` Lùi từ hiện tại hoàn thành về quá khứ hoàn thành 

`3`  went 

`=>` After + Ving + O , S + Ved / V2 + O : Sau khi làm việc gì thì việc gì đó xảy ra 

`4` hadn't eaten 

`=>` S + told + O + S + V ( lùi thì ) 

`=>` Lùi từ hiện tại hoàn thành về quá khứ hoàn thành : S + had + Vpp + O 

`5` had already begun 

`=>` When + QKD , QKHT : Khi `1`  hành động khác xảy ra , thì `1` hành động khác đã hoàn thành trong quá khứ 

`6`  watched / had done 

`=>` Before+ QKD , QKHT : Trước khi `1` hành động xảy ra , thì `1` hành động khác đã hoàn thành trong quá khứ 

# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các lời giải:

@Jenny

1. They went home after they  had finished their work.$\Longleftrightarrow$ Quá khứ hoàn thành.

$\Rightarrow$ Họ đi về nhà sau khi họ đã hoàn thành công việc của họ. 

2. She said that she had already seen Dr. Rice.$\Longleftrightarrow$ Quá khứ hoàn thành.

$\Rightarrow$ Cô ấy nói rằng cô ấy đã từng gặp Tiến sĩ Rice.

3. After taking a bath, he had gone to bed.$\Longleftrightarrow$ Quá thứ hoàn thành.

$\Rightarrow$ Sau khi tắm, anh đã đi ngủ.

4. He told me he hadn't eaten such kind of food before.$\Longleftrightarrow$ Quá khứ hoàn thành.

$\Rightarrow$ Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã không ăn những loại thức ăn như vậy trước đây.

5. When he came to the stadium, the match had already began.$\Longleftrightarrow$ Quá khứ hoàn thành.

$\Rightarrow$ Khi anh ấy đến sân vận động, trận đấu đã bắt đầu.

6. Before she watched TV, she had done homework.$\Longleftrightarrow$ Quá khứ hoàn thành.

$\Rightarrow$ Trước khi xem TV, cô ấy đã làm bài tập về nhà.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK