5 từ cùng nghĩa với trung thực: thật thà, thẳng thắn, ngay thẳng, chân thật, thật lòng
5 từ trái nghĩa với trung thực : dối trá, gian dối, xảo quyệt, lưu manh, dối gian
Ghi nhớ phần danh từ trang 53:
Danh từ là những từ chỉ sự vật [ người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị ]
5 danh từ chỉ người: mẹ, bố, ông, bà, cô giáo
5 danh từ chỉ vật: quần, áo, bàn, ghế, máy tính
5 danh từ chỉ hiện tượng thên nhiên: nắng, mưa, lũ, sạt lở, sóng thần
5 danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, thói quen, đạo đức, âm mưu,
hok tốt
Từ cùng nghĩa : ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thật lòng
Từ trái nghĩa : gian dối, giả dối, dối trá, gian xảo, lừa đảo
5 danh từ chỉ người: con trai, con gái, con dâu, con rể, con nuôi
5 danh từ chỉ vật: con mắt ,con ngươi, con thuyền, bàn con, bất con,
5 danh từ chỉ cây cối: cây bàng, cây xoài, cây dưa hấu,cây nấm, cây táo
Chỉ hiện tượng thiên nhiên: mưa, sấm, lũ lụt, sương mù, tuyết
Danh từ chỉ khái niệm: tư tưởng, đạo đức, khả năng, thói quen, quan hệ,
5 danh từ chỉ đơn vị: lít, tạ ,tấn, ki-lô-gam, gam
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK