=>
16. D speedy : nhanh chóng >< slow : chậm
17. B (đtqh chỉ vật)
18. B be equipped with : được trang bị với
19. C courteous ~ polite : lịch sự
20. A recipient ~ receiver : người nhận
21. C (đtqh chỉ vật)
22. B đtqh thay thế tính từ sở hữu
23. A đtqh chỉ người (tân ngữ)
24. C đtqh chỉ người (tân ngữ)
25. D đtqh thay thế tính từ sở hữu
26. B người sưu tầm
27. C in free time : trong thời gian rảnh
28. B đtqh thay thế tính từ sở hữu
29. D rút gọn mđqh dạng chủ động (động từ chính ở dạng Ving)
30. C giới từ + whom/which
31. A take part in : tham gia
32. D đtqh chỉ nơi chốn
33. B the adj N
34. A giới từ + which/whom
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK