$6.$ were
- Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Lùi thì).
$7.$ weren't
- Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Lùi thì).
$8.$ could speak
- Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Lùi thì).
- can $→$ could.
$9.$ were shining
- Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Lùi thì).
- Khi lùi thì về quá khứ tiếp diễn nhằm diễn tả mong muốn một hành động xảy ra lập tức, ngay trong thời điểm nói.
$10.$ were wearing
- Như câu $9$ ạ.
$========="$
$1.$ by
- be impressed by: bị ấn tượng bởi ...
$2.$ on
- depend on: phụ thuộc vào ...
$3.$ into
- divide into: chia thành ...
$4.$ keep in touch
- keep in touch: giữ liên lạc.
$5.$ instructions
- instruction (n.): sự hướng dẫn.
$6.$ currency
- currency (n.): tiền tệ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK