Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Sử dụng các dữ kiện dưới đây để trả lời...

Sử dụng các dữ kiện dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 19 đến 24.  Gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp.  Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so v

Câu hỏi :

Sử dụng các dữ kiện dưới đây để trả lời câu hỏi từ số 19 đến 24.  Gen A: thân cao trội hoàn toàn so với gen a: thân thấp.  Gen B : quả tròn trội hoàn toàn so với gen b: quả dài. Cho giao phấn giữa cây thuần chủng có thân cao, quả dài với cây thân thấp quả tròn, được F1. Cho F1 tự lai. Câu 19 . Cây P được xác định thuộc phép lai nào? A. P: AABB  x  aabb.                                          B. P: AAbb  x   aaBB. C. P: AABB  x  AAbb.                                                 D. P: AaBB  x   AABb. Câu 20.  F1 thu được loại kiểu hình nào? A. Thân cao, quả tròn.                                           B. Thân cao, quả dài. C. Thân thấp, quả tròn.                                           D. Thân thấp, quả dài. Câu 21. Cây F1 thu được về kiểu gen có đặc điểm gì? A. Dị hợp về hai cặp gen.                                     B. Đồng hợp. C. Dị hợp về một cặp gen.                                     D. Thuần chủng. Câu 22. Số kiểu hình xuất hiện ở các cây F2 là mấy? A. Bốn.                                                B. Ba. C. Hai.                                                 D. Một. Câu 23. Số kiểu gen xuất hiện ở các cây F2 là mấy? A. Bảy                                                 B. Tám C. Chín                                                D. Mười. Câu 24. Tỉ lệ kiểu hình ở các cây F2 là A. 9 : 3 :3 : 1.                                          B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 3 : 3 : 1 : 1.                                        D. 3 : 1.

Lời giải 1 :

Quy ước:

Gen A: thân cao ; gen a: thân thấp.  

Gen B : quả tròn ; gen b: quả dài.

Cây thuần chủng thân cao, quả dài có KG:  AAbb

cây thuần chủng thấp quả tròn có KG: aaBB

Vậy P có KG: AAbb (thân cao, quả dài)  x aaBB( thân thấp quả tròn

 SĐL:

       Pt/c: AAbb (thân cao, quả dài)  x aaBB( thân thấp quả tròn)

       G:     Ab                                              aB

      F1:  AaBb (100% thân cao quả tròn)

F1 x F1: AaBb (thân cao quả tròn)    x    AaBb (thân cao quả tròn)

G          : AB,Ab,aB,ab                              AB,Ab,aB,ab   

F2        : TLKG: 1AABB: 2AABb: 2AaBB: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb:1aaBB: 2aaBb: 1aabb

              TLKH: 9 thân cao quả tròn: 3 thân cao quả dài: 3 thân thấp quả tròn: 1 thân thấp quả dài

Câu 19: CHỌN B. P: AAbb  x   aaBB.

Câu 20: CHỌN A. Thân cao, quả tròn.   

Câu 21: CHỌN A. Dị hợp về hai cặp gen

Câu 22: CHỌN A. Bốn. 

Câu 23: CHỌN C. Chín 

Câu 24: CHỌN A. 9 : 3 :3 : 1.

xin 5 sao và ctlhn ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

Quy ước: $A$: thân cao    $a$: Thân thấp

                $B$: quả tròn    $b$: quả dài

Cây cao quả dài thuần chủng có KG $AAbb$

Cây thấp tròn thuần chủng có KG $aaBB$

⇒Câu 19: B

Sơ đồ lai:

$P:$   $AAbb$    ×    $aaBB$

$Gp:$ $Ab$                $aB$

$F1:AaBb$ ($100$% thân cao, quả tròn)

⇒Câu 20: A

⇒Câu 21: A

$F1×F1$:   $AaBb$    ×     $AaBb$

$G_{F1}:$ $AB,Ab,aB,ab$   $AB,Ab,aB,ab$

$F2:1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb$

KH: $9$ thân cao , quả tròn : $3$ thân cao, quả dài : $3$ thân thấp, quả tròn : $1$ thân thấp quả dài

⇒Câu 22: A

⇒Câu 23: C

⇒Câu 24: A

 

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK