Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Bài tập 3. Thực hiện theo yêu cầu 1. Xếp...

Bài tập 3. Thực hiện theo yêu cầu 1. Xếp các từ ngữ sau vào từng nhóm: quyết tâm, quyết chí, bền gan, nản chí, trí tuệ, bền chí, kiên trì, kiên gan, gian nan,

Câu hỏi :

Bài tập 3. Thực hiện theo yêu cầu 1. Xếp các từ ngữ sau vào từng nhóm: quyết tâm, quyết chí, bền gan, nản chí, trí tuệ, bền chí, kiên trì, kiên gan, gian nan, kiên cường, khó khăn, gian khổ, gian lao, thách thức, kiên định, chông gai, kiên quyết, thử thách, sờn lòng, bền lòng, nhụt chí, đầu hàng, nản lòng, thoái chí, chí thú, ngã lòng. a) Nói về ý chí, nghị lực của con người: b) Nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: c) Nói về sự kém ý chí, nghị lực của con người: 2. Chọn trong mỗi nhóm trên một từ để đặt câu. a) b) c)

Lời giải 1 :

Bài tập 3

A) Nói về ý chí, nghị lực con người: Quyết tâm, quyết chí, chí bền, bền gan, bền trí, kiên trì, kiên gan, kiên cường, kiên định, kiên quyết, bền lòng, trí tuệ, chí thú

B) Nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: gian nan, khó khăn, gian khổ, gian lao, thách thức

C) Nói về sự kém ý chí, nghị lực của con người: nản chí, sờn lòng, nhụt chí, đầu hàng, nản chí, thoái chí,ngã lòng.

bài tập 4

a) ai làm việc có quyết tâm thì mọi việc đều sẽ thành công.

b)người khiếm thị gặp nhiều thách thức trong việc đi lại .

c)Đừng ngã lòng, và cũng đừng bỏ cuộc.

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1`. 

`a)` Nói về ý chí, nghị lực của con người:

quyết tâm, quyết chí, bền gan, trí tuệ, bền chí, kiên trì, kiên gan, kiên cường, kiên định, kiên quyết, bền lòng, chí thú

`b)` Nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người:

gian nan, khó khăn, gian khổ, gian lao, thách thức, chông gai, thử thách 

`c)` Nói về sự kém ý chí, nghị lực của con người: 

nản chí, sờn lòng, nhụt chí, đầu hàng, nản lòng, thoái chí, ngã lòng

`2`. 

`a)` Chúng tôi quyết tâm thi đỗ cấp `3`. 

`b)` Có rất nhiều thử thách trên hành trình của chúng ta và chúng ta phải biết cách vượt qua nó

`c)` Từ đầu hàng không có trong từ điển của tôi! 

$#Hoctot$

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK