Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. You (not / call) me. (you / wear) your...

1. You (not / call) me. (you / wear) your red dress? (not / read) that book. (she / study) last night? (you/ meet)? (they /come) to the party? (meet) a fri

Câu hỏi :

giúp mình hết nha mn pls

image

Lời giải 1 :

1. You don't call me

2. Are you wearing your red dress?

3. He doesn't read that book

4. Did she study last night?

5. Who did you meet?

6. Did they come to the party?

7. You met a friend

8. I don't forget your book.

9. What will he do at the weekend?

10. She doesn't like chocolate. 

11. Did you see that film?

12. When did he arrive?

13. I bought a new car.

14. Did we study this last year?

15. You didn't go out last ngiht.

16. What are you watching?

17. We didn't call you yesterday.

18. They don't arrive on time.

19. I didn't drink any beer last night.

20. She gets on the bus in the center of the city.

21. What time did he get up yesterday?

22. Where do you get off the train?

23. I didn't change trains at Victoria

24. We woke up very late

25. What did he give his mother for Christmas?

26. I will receive 300 when mu uncles dies

27. We didn't use the computer last night.

28. She read the newsspaper yesterday.

29. Did I forget something?

30. What time will the film start?

Thảo luận

Lời giải 2 :

Hoàn thành các câu dưới đây dựa vào từ cho sẵn:

1. You don't call me. ( Bạn đừng gọi cho tôi. => lời yêu cầu)

2. Are you wearing your red dress? ( Có phải bạn đang mặc váy đỏ không? =>Câu hỏi nghi vấn thì hiện tại tiếp diễn)

3. He doesn't read that book. (Anh ấy không đọc sách kia. => Hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra theo thói quen.)

4. Did she study last night? ( hành động xảy ra trong quá khứ; "Có phải tối qua cô ấy học không?")

5. Who did you meet? ( Bạn đã gặp ai vậy?)

6. Did they come to the party? (Có phải họ đã tới bữa tiệc không?)

7. You met a friend. ( Bạn đã đi gặp một người bạn.)

8. I don't forget your book. ( Tôi không quên quyển sách của bạn)

9. What will he do at the weekend? ( Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?)

10. She doesn't like chocolate. ( Cô ấy không thích sô-cô-la)

11. Did you see that film? ( Bạn đã xem him nay chưa?)

12. When did he arrive? (Anh ấy tới khi nào vậy?)

13. I bought a new car. ( tôi đã mua một chiếc xe ô tô mới)

14. Did we study this last year? ( Có phải chúng tôi học vào năm trước?)

15. You didn't go out last ngiht. ( Tối qua, bạn không đi ra ngoài )

`16. What are you watching? ( Bạn đang xem gì thế?)

17. We didn't call you yesterday. ( Ngày hôm qua, chúng tôi đã không gọi bạn.)

18. They don't arrive on time. ( Họ không đến đúng giờ.)

19. I didn't drink any beer last night. ( Tôi không uống tí bia nào vào tối qua.)

20. She gets on the bus in the center of the city. ( Cô ấy lên xe buýt ở trung tâm thành phố.)

21. What time did he get up yesterday? ( Hôm qua cô ấy dậy lúc mấy giờ?)

22. Where do you get off the train? ( bạn xuống tàu ở đâu?)

23. I didn't change trains at Victoria. ( tôi đã không thay đổi chuyến tàu nào ở Victoria.)

24. We woke up very late. ( Chúng tôi đã thức dậy rất muộn.)

25. What did he give his mother for Christmas? ( Anh ấy đã tặng mẹ cái gì dịp Giáng sinh?)

26. I will receive $300 when my uncle dies. ( Tôi sẽ nhận $300 khi bác của tôi mất.)

27. We didn't use the computer last night. ( Chúng tôi đã không dùng áy tính vào tối qua.)

28. She read the newsspaper yesterday. ( Cô ấy đã đọc báo ngày hôm qua.)

29. Did I forget something? ( Tôi đã quyên điều gì phải không?)

30. What time will the film start? ( Bộ phim sẽ chiếu vào lúc mấy giờ?)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK