A : Gà , vở , máy vi tính , rau cải , thợ lặn , kĩ sư , phượng , bàn .
B : đi chợ , ngủ , đá , làm bài , ôm , bực tức , chào , hót .
C : chăm chỉ , ngốc nghếch, bình tĩnh , hiền lành , đỏ , thơm nồng , nức nở , mát rượi .
* Từ chỉ sự vật là:
Gà, vở, máy vi tính, đá (cục đá), rau cải, thợ lặn, kĩ sư, phượng, bàn
* Từ chỉ hoạt động là:
Đi chợ, ngủ, đá (đá bóng, đá cầu,...),làm bài, ôm, chào, hót
* Từ chỉ đặc điểm, tính chất là:
Chăm chỉ, ngốc nghếch, bình tĩnh, hiền lành, đỏ, bực tức, thơm nồng, nức nở, mát rượi
Chúc bạn học tốt, cho mình CTLHN+5*+cám ơn nha!!!
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK