3. PUT THE VERBS IN PRESENT CONTINOUS.
1. is wearing
2. are waiting
3. is acting
4. is always playing
5. am going
6. isn't seeing
7. am seeing
8. are you using
9. am going
10. am giving
4. PUT THE VERBS IN SIMPLE PRESENT OR PRESENT CONTINOUS.
1. is having
2. wears
3. gets up
4. has
5. drives
6. doesn't work
7. do you learn
8. am living
9. do you wear
10. cooks
III. PHONETICS
DIVIDE THE WORDS INTO TWO COLUMNS, THEN LISTEN AND CHECK.
/əʊ/: home, comb, old, most, cold, though, stole, roll, no, go.
/ʌ/: come, honey, other, brother, some, monkey, love, among, mother.
Đáp án:
Bài 4
1, is having
2, wears
3, gets up
4, has
5, drives
6, doesn't work
7, are you learning
8, have lived
9, are you wearing
10, is cooking
III PHONETICS
/əʊ/: home, comb, old, most, cold, though, stole, roll, no, go.
/ʌ/: come, honey, other, brother, some, monkey, love, among, mother.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK