=>
4. to allow/to go in/signing
-> refuse to V : từ chối
-> allow to V : cho phép
-> without N/Ving
5. ask/to stop/playing
-> had to V : phải làm gì
-> ask sb to V : yêu cầu ai làm gì
-> stop Ving : dừng làm gì
6. to arrange/to come/to help/put
-> hope to V : hi vọng
-> arrange to V : sắp xếp làm gì
-> to V : để làm gì
-> help + V
7. to postpone/going
-> decide to V : quyết định
-> postpone Ving : trì hoãn
8. buying/have/repaired
-> regret Ving : hối hận vì
-> have to V
-> have sth V3/ed
9. spending/arguing/to go/not to go
-> after Ving : sau kho
-> spend time Ving
-> wh word to V ~ wh word S should V
-> decide (not) to V : quyết định (không)
10. stop/whistling/to concentrate
-> could V
-> stop Ving : dừng làm gì
-> try to V : cố gắng làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK