4. A. Subject ( môn học)
5. C. A job ( đồng nghĩa của occupation=job)
6. B. Calm ( trái nghĩa của nervous là calm: bình tĩnh)
7. B. Head ( đầu)
8. C. Trouble ( vấn đè)
9. B. Decided ( quyết định)
10. D. Pay ( pay attention: chú ý)
Ex2. Complete the sentences
1. Professionally ( một cách chuyên nghiệp, sau động từ cần một trạng ngữ)
2. Safely ( một cách an toàn)
3. Entertainment ( sự giải trí )
4. Similarity ( sự tương đồng)
5. Originally ( ban đầu )
6. Shopkeeper ( người bán hàng)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK