Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. We _______ (not/ have) a holiday last year. 2....

1. We _______ (not/ have) a holiday last year. 2. My friend is a writer. He _______ (write) many books. 3. I _______ (play) tennis yesterday afternoon. 4. W

Câu hỏi :

1. We _______ (not/ have) a holiday last year. 2. My friend is a writer. He _______ (write) many books. 3. I _______ (play) tennis yesterday afternoon. 4. What time _______ (you/ go) to bed last night? 5. Kathy travels a lot. She _______ (visit) many countries. 6. You ever _______ (meet) a famous person? 7. The weather _______ (not/ be) very good yesterday. 8. My hair is wet. I just _______ (wash it. 9. The town is very different now. It _______ (change) a lot. 10. I did German at school, but I _______ (forget) most of it now. 11. He _______ (write) a book since last year. 12. Mr.Green _______ (teach) English in this school since he _______ (graduate) from the university in 1986. 13. Mr.Jone _______ (be) principal of our school since last year. 14. Mr.Smith _______ (teach) at this school since he _______ (graduate) in 1980. 15. I _______ (meet) Arthr three weeks ago.

Lời giải 1 :

1. didn't have ( DHNB thì quá khứ đơn :  last year)

2. has written ( Dùng hiện tại hàon thành)

3. played ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday afternoon)

4. did you do ( DHNB thì quá khứ đơn : last night )

5. has visited ( Dùng hiện tại hoàn thành)

6. Have you ever met... ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : ever)

7. wasn't ( DHNB thì quá khứ đơn : yesterday)

8. have just washed ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : just)

9. has changed (Dùng thì hiện tại hàon thành hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào)

10. have forgotten

11. has written ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : since )

12. has taught( DHNB thì hiện tại hoàn thành : since )/ graduated( sau since động từ chia quá khứ )

13. has been ( DHNB thì hiện tại hoàn thành:íince )

14. has taught( DHNB thì hiện tại hoàn thành : since )/ graduated( sau since động từ chia quá khứ )

15. met ( DHNB thì quá khứ đơn : three weeks ago)

Cấu trúc thì quá khứ đơn:

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

khẳng định :S + V2/ed 

phủ định : S+didn't ( did not) + V

nghi vấn: Did +S+ V ?

              + Yes, S+ did

              + No, S+didn't

TOBE : 

khảng định :

 I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was

          We/they/you /Danh từ số nhiều +were

phủ định :

 I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + wasn't

          We/they/you /Danh từ số nhiều +weren't

nghi vấn : 

 Was+I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng      

 Were +we/they/you /Danh từ số nhiều 

- Yes, S+ was/were

- No, S+ wasn't/weren't

+ hiện tại hoàn thành:

khảng định:

He/she/it/ Danh từ số ít + has +Vpp

We/you/they/Danh từ số nhiều + have + Vpp

phủ định :

He/she/it/ Danh từ số ít + hasn't +Vpp

We/you/they/Danh từ số nhiều + haven't + Vpp

nghi vấn :

Has+he/she/it/ Danh từ số ít +Vpp?

Have +we/you/they/Danh từ số nhiều + Vpp

-Yes, S+ has/have

- No, S+ hasn't/haven't

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

* Cấu trúc thì quá khứ đơn: 
- Với động từ tobe:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?

* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:

(+): S + have/ has + V-ed/PIII.

(-): S + have/ has +not + V-ed/PIII.

(?): Have/Has + V-ed/PIII?

1. didn't have. 

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last year.)

2. has written.

(Thì hiện tại hoàn thành.)

3. played.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday afternoon.)

4. did you do.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night.)

5. has visited.

(Thì hiện tại hoàn thành.)

6. Have you ever met.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: ever.)

7. wasn't.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.)

8. have just washed.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: just.)

9. has changed.

(Thì hiện tại hoàn thành.)

10. have forgotten.

11. has written.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since.)

12. has taught.

(Thì hiện tại hoàn thành + since + thì quá khứ đơn.)

13. has been.

(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since.)

14. has taught - graduated.

(Thì hiện tại hoàn thành + since + thì quá khứ đơn.)

15. met.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: three weeks ago.)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK