1/ Do you (believe) believe in his story? I (not, know) don't know if it (be) is true.
$⇒$ Cấu trúc thì hiện tại đơn được sử dụng:
Với động từ thường:
(+) S + V(s/es) + (O)
(-) S + don't/doesn't + V(inf) + (O)
(?) Do/does (not) + S + V(inf)?
Với động từ tobe:
(+) S + am/is/are + O
(-) S + am/is/are not + O
(?) Am/is/are (not) + S + O?
2/ I (see) saw an accident last night. I (call) called the police but they (not come) didn't come. So i (take) took the ịnjured to the hospital.
$⇒$ Thì quá khứ đơn diễn tả các sự việc xảy ra liên tiếp trong quá khứ, có cấu trúc:
Với động từ thường:
(+) S + V(past) + (O)
(-) S + didn't + V(inf) + (O)
(?) Did (not) + S + V(inf)?
Với động từ tobe:
(+) S + was/were + O
(-) S + wasn't/weren't+ O
(?) Was/were (not) + S + O?
1. Do you believe - don't know - is (Không có dấu hiệu -> có thể chia nhiều thì, HTĐ là 1 trong những thì có thể chia; có thể xảy ra -> câu điều kiện loại 1)
2. saw - called - didn't come - took (last night -> QKĐ; xảy ra liên tiếp -> cùng thì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK