Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. Add -s or -es to the verbs: 2. Underline...

1. Add -s or -es to the verbs: 2. Underline the correct variant: 1. Tom 1. see 14. wake his room every Saturday. b) tidies to the music every day. b) liste

Câu hỏi :

bài ta ạ :##########

image

Lời giải 1 :

`#Xoài`

`I.`

O, C, S, X, SH, Z → -es

VD: Ông Chín sửa xe SH zỏm

Nếu y là một phụ âm thì -y ⇒ -ies

1. sees

2. takes

3. brushes

4. kisses

5. calls

6. gives

7. plays

8. studies

9. watches

10. helps

11. cuts

12. cries

13. swims

14. wakes

15. teaches

16. loses

17. catches

18. buys

19. passes

20. comes

21. fights

22. waters

23. chooses

24. flies

25. matches

26. carries

`II.`

Số ít (He/ She/ It) → s/es

(+) S + V e/es + O

1. B

2. A

3. B

4. A

5. A

6. A

Thảo luận

Lời giải 2 :

I) 1. see→sees 2. take→takes 3. brush→brushes 4. kiss→kisses 5. call→calls 6. give→gives 7. play→plays 8. study→studies 9. watch→watches 10. help→helps 11. cut→cuts 12. cry→cries 13. swim→swims 14. wake→wakes 15. teach→teaches 16. lose→loses 17. catch→catches 18. buy→buys 19. pass→passes 20. come→comes 21. fight→fights 22. water→waters 23. choose→chooses 24. fly→flies 25. match→matches 26. carry→carries 1. Chúng ta thêm “es” sau động từ có chữ cái tận cùng bằng “o, x, ss, sh, ch”. Go → goes Cross → crosses Teach → teaches Fix → fixes Brush → brushes 2. Với một số động từ tận cùng bằng “y” dài, trước đó là một phụ âm (không phải o, u, a, e, i), thì ta đựng “y” dài và thêm “ies” vào. Fly → flies Carry → carries Study → studies Hurry → hurries Nhưng say → says vì trước “y” là một nguyên âm (o, u, a, e, i). 3. Động từ chấm dứt bằng 1 nguyên âm + y, ta chỉ thêm s. Play → plays. Say → says 4. Đa số động từ ta thêm “s” khi chia tại ngôi thứ 3 số nhỏ ngày nay đơn. Run → runs Talk → talks Stand → stands 5. Dạng bất quy tắc: Have → has. II) 1. b) tides 2. a) listen 3. b) watches 4. a) play 5. a) swim 1. Cấu trúc thì hiện tại đơn (+) S + V/ V(s/es) + Object… (-) S do/ does + not + V +… (?) Do/ Does + S + V? S (Subject): Chủ ngữ V (Verb): Động từ O (Object): Tân ngữ Động từ chia ở hiện tại (V1 – bare infinitive) Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh) 6. a) do

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK