Confident: tin chắc
Creative : sáng tạo
Forgetful : đãng trí
Funny : buồn cười
Impatient : nóng nảy
Outgoing : hướng ngoại
Tin chắc : affirm something is true
Sáng tạo : make something new
Đãng trí : forgetting a memory or an action
Buồn cười : a story or an action that makes us laugh
Nóng nảy : angry temper can't calm down
Hướng ngoại : is an active person who likes to communicate with people in society
a, confident nghĩa là tin chắc
giải thích nghĩa của từ tin chắc là: certain about your ability to do things well
b, creative nghĩa là sáng tạo
giải thích nghĩa của từ sáng tạo là: good at thinking of new ideas and making interesting things
c, forgetful nghĩa là đãng trí
giải thích nghĩa của từ đãng trí là: often forgetting things
d, funny nghĩa là buồn cười
giải thích nghĩa của từ buồn cười là: making you smile or laugh
e,impatient nghĩa là nóng nảy
giải thích nghĩa của từ nóng nảy là: If you are impatient, you get angry with people who make mistakes or you hate waiting for things
f, outgoing nghĩa là hướng ngoại
giải thích nghĩa của từ hướng ngoại là: Someone who is outgoing is friendly, talks a lot, and enjoys meeting people
~xin câu trả lời hay nhất~
@minhanh31007@
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK