1. going (love)
2. spending (hate) - going
3. drinking (love)
4. listening (like)
5. watching (fancy)
6. making (prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì)
7. hanging out (loves)
8. eating (detest)
9. turning (do you mind)
10. working (adore)
__
Các danh động từ (trong ngoặc) + V-ing
`1` going / to go
`=>` Love + Ving / to - V : yêu thích làm việc gì
`2` spending / going
`=>` Spend time + Ving : dành thời gian làm việc gì
`=>` Spend time +Ving + on + Ving : dành thời gian cho việc gì
`3` drinking / to drink
`=>` Love + Ving / to V : yêu thích làm việc gì
`4` to listen / listening
`=>` Like + Ving / to V : yêu thích làm việc gì
`5` watching
`=>` Fancy + Ving : hứng thú làm việc gì
`6` making / drawing
`=>` S + prefer + Ving + to + Ving : thích làm việc gì hơn làm việc gì
`7` hanging out / to hang out
`=>` Love + Ving / to V : yêu thích làm việc gì
`8` eating
`=>` Detest + Ving : ghét làm việc gì
`9` turning
`=>` Do you mind + Ving : Bạn có phiền làm việc gì
`10` working
`=>` Adore + Ving : yêu thích làm gì đó
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK