*Các cấu trúc sử dụng trong bài:
- When/while/as + quá khứ đơn, + quá khứ tiếp diễn (hoặc ngược lại): diễn tả một hành động đang xảy ra (dùng thì qktd) thì một hành động khác xảy đến (dùng thì qkđ) [Hoặc hành động nào dài hơn thì dùn qktd, ngắn hơn dùng qkđ]
- While/when/as + qk tiếp diễn, + qk tiếp diễn: Diễn tả những hành động xảy ra cùng lúc với nhau*
BÀI LÀM:
1, arrived - is still sleeping
2, went - were having
3, was having - stopped
4, were crossing - saw
5, saw - was standing
6, was reading - was learning - was doing
7, were playing - was coming
9, was - worked (yesterday là dấu hiệu thì qkđ có cấu trúc: (+) S + V(past) +O)
10, was sitting - saw
1. arrived/was still sleeping
- When QKĐ, QKTD
2. went/were having
- QKĐ while QKTD
3. was having/stopped
- QKTD when QKĐ
4. were crossing/saw
- As QKTD, QKĐ
5. saw/was standing
- QKĐ while QKTD
6. is reading/am learning/is doing
- While + S + be + V-ing, S + be + V-ing
hoặc While + S + be + V-ing, S + V(e/es hoặc 2/ed tùy vào thì )
- Ở trên đều là hành động dài và xảy ra cùng 1 lúc
7. were playing/came
- QKTD when QKĐ
9. was - worked
- Thì QKĐ : S + Ved
- Dấu hiệu : yesterday
10. was sitting / saw
- QKTD when QKĐ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK