* Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+): S + V(s/es) + (Object)…
(-): S do/ does + not + V +…
(?): Do/ Does + S + V-nt?
* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+): S + have/ has + V-ed/PIII.
(-): S + have/ has +not + V-ed/PIII.
(?): Have/Has + V-ed/PIII?
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+): S + am/is/are + V-ing.
(-): S + am/is/are + not + V-ing.
(?): Am/Is/Are + S + V-ing?
* Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
(+): S + was/were + Ving.
1. D.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: look.)
2. C.
((Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: listen.)
3. B.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always.)
4. A.
(Thì hiện tại đơn.)
5. B.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment.)
6. A.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now.)
7. B.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn: at 3 o'clock yesterday afternoon.)
8. A.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: three times this year.)
1. D ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : look, The boy là chủ ngữ số ít nên dùng is )
2. C ( think giữ nguyên, DHNB thì hiện tại tiếp diễn : listen )
3. B ( DHNB thì hiện tại đơn : always)
4. A ( Sự thật hiển nhiên nên dùng hiện tại đơn, chủ ngữ số ít nên dộng từ thêm s)
5. B ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : at the moment, the farmers là chủ ngữ số nhiều nên tobe là are )
6. A ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)
7. B ( DHNB thì quá khứ tiếp diễn : at 3 o'clock yesterday afternoon )
8. A ( DHNB thì hiện tại hoàn thành : three times this year)
Cấu trúc thì :
+ Hiện tại đơn( với động từ thường ) :
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
+ Hiện tại tiếp diễn : I+ am + Ving
He/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is + Ving
They/ we/you/ Danh từ số nhiều + are + Ving
+ Quá khứ tiếp diễn :I/he/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was + Ving
They/ we/you/ Danh từ số nhiều + were + Ving
+ Hiện tại hoàn thành :He/ She/ It (Danh từ số ít) + has+ Vpp
I/ We/ You/ They (Danh từ số nhiều) + have+ Vpp
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK