1. rises ( Dùng hiện tại đơn vì chỉ chỉ sự thật hiển nhiên)
2. am ( Dùng hiện tại đơn)
3. goes ( DHNB hiện tại đơn : often z0
4. get ( DHNB hiện tại đơn : every morning )
5. do you do ....( DHNB thì hiện tại đơn : every night )
6. doesn't like ( Dùng hiện tại đơn )
7. don't want ( Dùng hiện tại đơn )
8. Are you....
9. Can Peter drive.....?
10. are playing ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)
11. are you doing ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : at the moment )
12. is crying ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : look )
13. is sleeping ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : Be quite)
14. will come ( DHNB thì tương lai đơn : tomorrow)
15. will plant ( DHNB thì hiện tại đơn : tomorrow)
16. am ( tobe của I là am )
17. wants ( Dù có DHNB là now nhưng want chỉ cần thêm s)
Cấu trúc thì
+ hiện tại đơn( với động từ thường ) :
khẳng định :
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
phủ định :
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + don't+ ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + doesn't +( always, usually,...)+ V
Tobe :
khẳng định : I+ am + ( always, usually,...)
He/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is + ( always, usually,...)
They/ we/you/ Danh từ số nhiều + are +( always, usually,...)
+ Tương lai đơn : S+ will + V ( inf)
+ Hiện tại tiếp diễn : I+ am + Ving
He/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is + Ving
They/ we/you/ Danh từ số nhiều + are + Ving
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
* Cấu trúc thì hiện tại đơn:
- Với động từ thường:
(+): S + V(s/es) + Object…
(-): S do/ does + not + V +…
(?): Do/ Does + S + V-nt?
- Với tobe :
(+): S + tobe(am/is/are) + ....
(-): S + tobe(am/is/are) + not + ....
(?): Tobe(am/is/are) + S + ....?
* Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+): S + tobe(am/is/are) + V-ing.
(-): S + tobe(am/is/are) + not + V-ing.
(?): Tobe(am/is/are) + S + V-ing?
* Cấu trúc thì tương lai đơn:
(+): S+ will + V-nt.
(-): S+ will + not + V-nt.
(?): will + S+ V-nt?
1. rises.
(Thì hiện tại đơn.)
2. am.
(Thì hiện tại đơn.)
3. goes.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often.)
4. get.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every morning.)
5. do you do.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every night.)
6. doesn't like.
(Thì hiện tại đơn.)
7. don't want.
(Thì hiện tại đơn.)
8. Are you.
9. Does Peter can drive.
10. are playing.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now.)
11. are you doing.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: at the moment.)
12. is crying.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Look.)
13. is sleeping.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Be quite.)
14. will come.
(Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: tomorrow.)
15. will plant.
(Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: tomorrow.)
16. am.
(Thì hiện tại đơn.)
17. is wanting.
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now.)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK