Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Tóm tắt unit 2 tiếng anh lớp 7. Kèm một...

Tóm tắt unit 2 tiếng anh lớp 7. Kèm một số từ vựng ở unit 2 nữa nha. câu hỏi 2528913 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Tóm tắt unit 2 tiếng anh lớp 7. Kèm một số từ vựng ở unit 2 nữa nha.

Lời giải 1 :

$\text{Một số từ vựng Tiếng Anh 7 Unit 2:}$

Allergy (n) /ˈælədʒi/ : dị ứng

Calorie (n) /ˈkæləri/ : calo

Compound (n) /ˈkɒm.paʊnd/ : ghép, phức

Concentrate (v) /ˈkɒn.sən.treɪt/ : tập trung

Conjunction (n) /kənˈdʒʌŋk.ʃən/ : liên từ

Coordinate (v) /kəʊˈɔː.dɪ.neɪt/ : kết hợp

Cough (n) /kɒf/ : ho

Depression (n) /dɪˈpreʃ.ən/ : chán nản, buồn rầu

Diet (n) /ˈdaɪ.ət/ : ăn kiêng

Essential (adj) /ɪˈsen.ʃəl/ : cần thiết

Expert (n) /ˈek.spɜːt/ : chuyên gia

Independent (adj) /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ : độc lập, không phụ thuộc

Itchy (adj) /ɪtʃi/ : ngứa, gây ngứa

Junk food (n) /dʒʌŋk/ /fuːd/ : đồ ăn nhanh, quà vặt

Myth (n) /mɪθ/ : việc hoang đường

Obesity (n) /əʊ.ˈbi:.sɪ.ti/ : béo phì

Pay attention /peɪ/ /əˈten.ʃən/ : chú ý, lưu ý đến

Put on weight /pʊt/ /ɒn/ /weɪt/ : tăng cân

Sickness (n) /ˈsɪk.nəs/ : sự đau yếu, ốm yếu

Spot (n) /spɒt/ : điểm, nốt, mụn nhọt

Stay in shape /steɪ/ /ɪn/ /ʃeɪp/ : giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh

Sunburn (n) /ˈsʌn.bɜːn/ : sự cháy nắng

Sunburnt (adj) /ˈsʌn.bɜːnt/ : rám nắng

Triathlon (n) /traɪˈæθ.lɒn/ : cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

Vegetarian (n, adj) /ˌvedʒɪˈteəriən/ : người ăn chay, ăn chay

Weight (n) /weɪt/ : trọng lượng, cân nặng

$\textit{#Regina (●'◡'●)}$

image
image
image
image

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. allergy /ˈælədʒi/ (n) : dị ứng

2. calorie /ˈkæləri/ (n) : calo

3. compound /ˈkɒmpaʊnd/ (n) : ghép, phức

4. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v) : tập trung

5. conjunction /kənˈdʒʌŋkʃn/ (n) : liên từ

6. coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ (v) : kết hợp

7. cough /kɒf/ (n) : ho

8. depression /dɪˈpreʃn/ (n) : chán nản, buồn rầu

9. diet /ˈdaɪət/ (adj) : ăn kiêng

10. essential /ɪˈsenʃl/ (n) : cần thiết

11. expert /ˈekspɜːt/ (n) : chuyên gia

12. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (v) : độc lập, không phụ thuộc

13. itchy /ˈɪtʃi/ (adj) : ngứa, gây ngứa

14. junk food / dʒʌŋk fu:d / (n) : đồ ăn nhanh, quà vặt

15. myth /mɪθ/ (n) : việc hoang đường

16. obesity /əʊˈbiːsəti/ (adj) : béo phì

17. pay attention / peɪ ə'tenʃən / : chú ý, lưu ý đến

18. put on weight / pʊt ɒn weɪt / (n) : lên cân

19. sickness /ˈsɪknəs/ (n) : đau yếu, ốm yếu

20. spot /spɒt/ (n) : mụn nhọt

21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp / : giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22. sunburn /ˈsʌnbɜːn/ (n) : cháy nắng

23. triathlon /traɪˈæθlən/ (n) : cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) : người ăn chay

TÓM TẮT TỪ VỰNG VÀ HỌC KHUNG GHI NHỚ!



Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK