1. He dances better than me.
=> Anh ấy nhảy giỏi hơn tôi. (so sánh hơn)
2. I run more slowly than they.
=> Tôi chạy chậm hơn họ. (so sánh hơn)
3. The white dress is cheaper than the black one.
=> Cái váy màu trắng rẻ hơn cái váy màu đen. (so sánh hơn)
4. The Internet was used many years ago.
=> Mạng internet đc dùng từ mấy năm trước. (câu bị động)
5. Tom is the most hard-working person in my group.
=> Tom là thành viên chăm chỉ nhất của nhóm tôi. (so sánh nhất)
6. Jane's sister cooks worse than Jane.
=> Chị của Jane nấu ăn tệ hơn cô ấy. (so sánh hơn)
#phuonggphuongg
1. He dances better than me.
Thuộc cấu trúc so sánh hơn :
+S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than -> Hơn với tính từ ngắn
+S + V + more + Adj/Adv + than -> Hơn với tính từ dài
+S + V + the + Adj/Adv + -est -> Hơn nhất
Lưu ý: Có thể thêm far hoặc much trước cụm từ so sánh để nhấn mạnh. Ví dụ: Mike’s phone is much more expensive than mine.
2. I run more slowly than they.
Thuộc cấu trúc so sánh hơn :
+S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than -> Hơn với tính từ ngắn
+S + V + more + Adj/Adv + than -> Hơn với tính từ dài
+S + V + the + Adj/Adv + -est -> Hơn nhất
Lưu ý: Có thể thêm far hoặc much trước cụm từ so sánh để nhấn mạnh. Ví dụ: Mike’s phone is much more expensive than mine.
3. The white dress is cheaper than the black one.
Thuộc cấu trúc so sánh kém hơn :
+S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than -> Hơn với tính từ ngắn
+S + V + more + Adj/Adv + than -> Hơn với tính từ dài
+S + V + the + Adj/Adv + -est -> Hơn nhất
Lưu ý: Có thể thêm far hoặc much trước cụm từ so sánh để nhấn mạnh. Ví dụ: Mike’s phone is much more expensive than mine.
4. The Internet was used many years ago.
Thuộc dạng câu bị động:
#Hình dưới
5. Tom is the most hard-working person in my group.
Thuộc dạng so sánh nhât :
+S + V + the + Adj/Adv + -est -> Hơn nhất
6. Jane's sister cooks worse than Jane.
Thuộc dạng so sánh hơn:
+S + V + (Adj/Adv) + “-er” + than -> Hơn với tính từ ngắn
+S + V + more + Adj/Adv + than -> Hơn với tính từ dài
+S + V + the + Adj/Adv + -est -> Hơn nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK