I.
1. less (KẸO NGỌT ĂN NHIỀU ĐỂ SÂU RĂNG À)
2. more (THỂ DỤC THÌ ĐƯƠNG NHIÊN PHẢI "MORE" RỒI)
3. less (CÀ PHÊ UỐNG NHIỀU MẤT NGỦ NHƯ CHƠI)
4. less (ĂN NHIỀU ĐỒ ĂN NHANH THỬ ĐI RỒI BIẾT)
5. more (RAU CỦ KO MUỐN ĂN THÌ BA MẸ CŨNG ÉP THÔI)
6. more (TRAI GÁI GÌ THÌ UỐNG NƯỚC MỚI SỐNG ĐC CHỚ)
7. less (HÚT THUỐC THÌ BỎ LUÔN GAN ĐẤY)
8. more/ less (MORE THÌ CHO MẤY NGƯỜI HAM CÔNG TIẾC VIỆC, CÒN LESS LÀ CHO MẤY THÍM HẾT ĂN NẰM RỒI NGỦ Á)
II.
1. nose
2. symptoms (triệu chứng)
3. miserable (buồn, khó chịu trong người)
4. from
5. illness
6. much
7. running
8. there
9. how
10. Other
#BTS
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK