- Những từ láy: bâng khuâng, phập phồng, xốn xang, nhớ nhung, lấm tấm, bổi hổi (bồi hồi)
+ Từ láy bộ phận (âm): bâng khuâng, lấm tấm, bổi hổi (bồi hồi)
+ Từ láy bộ phận (vần): phập phồng, xốn xang, nhớ nhung
- Không có từ láy toàn bộ
$@HannLyy$
Từ láy và phân loại:
+ Từ láy âm : "phập phồng", "nhớ nhung", "bâng khuâng" , "bồi hồi", "xốn xang"
+ Từ láy vần: "lấm tấm"
BẠN VOTE CHO MK 5* NHA
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK