1/ are
=> Vì big problems in many parts có s)
2/ will play
=> Vì next week là dấu hiệu của thì tương lai
3/ won't go
=> Vì next week là dấu hiệu của thì tương lai
4/ has taken
=> Vì never là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
5/ open .... close
=> Vì usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn
7/ built
=> Vì last week là dấu hiệu của thì quá khứ
8/ haven't done
=> Vì yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành
9/ are coming
Chúc bạn học tốt
Cho mình xin hay nhất được không?
`1.` Are
Thì hiện tại đơn, problems: N số nhiều `->` are
`2.` Will play/ are playing/ are going to play
Next week: dấu hiệu thì tương lai đơn
Có thể dùng "are playing/ are going to play" vì đây cũng là một dự định, có kế hoạch trước.
`3.` Won't go
Next week: dấu hiệu thì tương lai đơn:
S + will + V(bare) + O
`4.` Takes
Ở đây chỉ một thói quen ở hiện tại `->` Cách dùng thì hiện tại đơn.
`5.` Open - close
Usually: dấu hiệu thì hiện tại đơn, S số nhiều `->` V(bare)
`6.` Built
Last week: dấu hiệu thì quá khứ đơn:
S + V-ed/ cột 2 + O
`7.` Hasn't lost
So far: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành:
S + has/ have + Vpp + O
`8.` Haven't done
Yet: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành:
S + has/ have + Vpp + O
`9.` Came
Ago: dấu hiệu thì quá khứ đơn:
S + V-ed/ cột 2 + O
`10.` Prevent
Can + V(bare): có thể làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK