Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Ai làm giúp em với ạ V. Put the verbs...

Ai làm giúp em với ạ V. Put the verbs in brackets in the correct forms. 1. There (be) ______________ big problems in many parts of the world. 2. They (play) __

Câu hỏi :

Ai làm giúp em với ạ V. Put the verbs in brackets in the correct forms. 1. There (be) ______________ big problems in many parts of the world. 2. They (play) ______________ badminton next week. 3. Mary (not go) ______________ with us to the museum next weekend. 4. David never (take) ______________ the bus to school. 5. Most shops usually (open) __________ at 8.00 a.m. and (close) _________ at 6.00 p.m. 7. We (build) ________________ a tree house last week. 7. He (not / lose) ________________ any games so far. 8. I (not / do) ________________ my homework yet. 9. Who (come) ________________ into our house a minute ago? 10. How can people (prevent) ______________ headache?

Lời giải 1 :

1/ are

=> Vì big problems in many parts có s)

2/ will play

=> Vì next week là dấu hiệu của thì tương lai 

3/ won't go 

=> Vì next week là dấu hiệu của thì tương lai

4/ has taken 

=> Vì never là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

5/  open ....  close

=> Vì usually là dấu hiệu của thì hiện tại đơn

7/ built

=> Vì last week là dấu hiệu của thì quá khứ

8/ haven't done

=> Vì yet là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành

9/ are coming

Chúc bạn học tốt

Cho mình xin hay nhất được không? 

Thảo luận

-- Cho mình hay nhất được không bạn?
-- Cảm ơn bạn

Lời giải 2 :

`1.` Are

Thì hiện tại đơn, problems: N số nhiều `->` are 

`2.` Will play/ are playing/ are going to play 

Next week: dấu hiệu thì tương lai đơn

Có thể dùng "are playing/ are going to play" vì đây cũng là một dự định, có kế hoạch trước.

`3.` Won't go 

Next week: dấu hiệu thì tương lai đơn:

S + will + V(bare) + O

`4.` Takes 

Ở đây chỉ một thói quen ở hiện tại `->` Cách dùng thì hiện tại đơn.

`5.` Open - close

Usually: dấu hiệu thì hiện tại đơn, S số nhiều `->` V(bare)

`6.` Built 

Last week: dấu hiệu thì quá khứ đơn:

S + V-ed/ cột 2 + O

`7.` Hasn't lost

So far: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành:

S + has/ have + Vpp + O 

`8.` Haven't done

Yet: dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành:

S + has/ have + Vpp + O 

`9.` Came

Ago: dấu hiệu thì quá khứ đơn:

S + V-ed/ cột 2 + O

`10.` Prevent

Can + V(bare): có thể làm gì

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK