$-$ Đoạn văn thứ nhất:
$1.$ good
- S + was/were + adj.
$2.$ coldly
- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
- coldly (adv.): một cách lạnh lẽo.
$3.$ clearly
- Đứng cuối câu thường là trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu.
- clearly (adv.): một cách trong vắt.
$4.$ fine
- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
- fine (adv.): tốt, đẹp, tuyệt, thơm.
$5.$ happily
- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
- happily (adv.): một cách vui vẻ.
$6.$ quietly
- quietly (adv.): một cách yên tĩnh.
$7.$ pleased
- pleased (adj.): vui lòng.
$8.$ happily
$9.$ patiently
- patiently (adv.): một cách kiên nhẫn.
$==============="$
$-$ Đoạn văn thứ hai:
$1.$ finally
- Trước động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.
- finally (adv.): cuối cùng.
$2.$ old
- S + look + adj: trông ai/ cái gì như thế nào.
$3.$ strangely
- strangely (adv.): một cách kì lạ.
$4.$ heavily
$5.$ hard
$6.$ nervous
- Vế sau ta thấy có "hot" là tính từ.
- Liên từ "and" nối hai mệnh đề.
- nervous (adj.): lo lắng.
$7.$ angrily
- angrily (adv.): một cách nóng giận.
$8.$ hotly
- hotly (adv.): sôi nổi, nóng bỏng.
$9.$ impatiently
- impatienly (adv.): một cách không kiên nhẫn.
$10.$ safely
- safely (adv.): một cách an toàn.
$11.$ exhausted
- exhausted (adj.): mệt lử.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK