Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 When I left the house the morning the weather was...

When I left the house the morning the weather was ( good) the air left ( cold ) and the sky looked ( clear ) . the flower street smelt ( find ) and the people

Câu hỏi :

When I left the house the morning the weather was ( good) the air left ( cold ) and the sky looked ( clear ) . the flower street smelt ( find ) and the people appeared ( happy) . I was walking to the bus top ( quiet ) feeling ( pleased ) with everything and everyone . I looked around ( happy ) and waited ( patient) for the bus . I had to wait for hafl an our , and when the bus ( final) appeared round the conner it looked ( old ) and it's engine sounded ( strange ) . some passengers were smoking ( heavy) . IT was geting ( hard ) to breath . the people become ( nevrous) and hot . they started shouting ( angry) at the each other and ( hot) and pushing (impatient) . After hafl an our of suffering I arrived ( safe ) at my destination . I felt ( exhausted ) CHIA TỪ TRONG NGOẶC THÀNH TÍNH TỪ , TRẠNG TỪ

Lời giải 1 :

$-$ Đoạn văn thứ nhất:

$1.$ good

- S + was/were + adj.

$2.$ coldly

- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.

- coldly (adv.): một cách lạnh lẽo.

$3.$ clearly

- Đứng cuối câu thường là trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu.

- clearly (adv.): một cách trong vắt.

$4.$ fine

- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.

- fine (adv.): tốt, đẹp, tuyệt, thơm.

$5.$ happily

- Sau động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.

- happily (adv.): một cách vui vẻ.

$6.$ quietly

- quietly (adv.): một cách yên tĩnh.

$7.$ pleased

- pleased (adj.): vui lòng.

$8.$ happily

$9.$ patiently

- patiently (adv.): một cách kiên nhẫn.

$==============="$

$-$ Đoạn văn thứ hai:

$1.$ finally 

- Trước động từ thường là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ.

- finally (adv.): cuối cùng.

$2.$ old

- S + look + adj: trông ai/ cái gì như thế nào.

$3.$ strangely

- strangely (adv.): một cách kì lạ.

$4.$ heavily

$5.$ hard

$6.$ nervous

- Vế sau ta thấy có "hot" là tính từ.

- Liên từ "and" nối hai mệnh đề.

- nervous (adj.): lo lắng.

$7.$ angrily 

- angrily (adv.): một cách nóng giận.

$8.$ hotly

- hotly (adv.): sôi nổi, nóng bỏng.

$9.$ impatiently

- impatienly (adv.): một cách không kiên nhẫn.

$10.$ safely 

- safely (adv.): một cách an toàn.

$11.$ exhausted

- exhausted (adj.): mệt lử.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK