Trang chủ Hóa Học Lớp 9 11. Hydrochloric acid (HCl) và Iron(III)hydroxide Fe(OH)3 ……………………………………………………………… 12. Sulfurous...

11. Hydrochloric acid (HCl) và Iron(III)hydroxide Fe(OH)3 ……………………………………………………………… 12. Sulfurous acid (H2SO3) và Potassium oxide (K2O) ………………………………………………………………

Câu hỏi :

11. Hydrochloric acid (HCl) và Iron(III)hydroxide Fe(OH)3 ……………………………………………………………… 12. Sulfurous acid (H2SO3) và Potassium oxide (K2O) ……………………………………………………………… 13. Sulfur dioxide (SO2) và Potassium oxide (K2O) ……………………………………………………………… 14. Sulfur dioxide (SO2) và Potassium hidroxide(KOH) …………………………………………………………… 15. Sulfuric acid (H2SO4) và Barium hydroxide Ba(OH)2 ……………………………………………………………… 16. Sulfuric acid (H2SO4) và Copper(II) oxide (CuO) ……………………………………………………………… 17. Barium oxide (BaO) và Hydrochloric acid (HCl) ……………………………………………………………… 18. Potassium hidroxide(KOH) và Nitric acid (HNO3) ……………………………………………………………… 19. Phosphorus pentoxide P2O5 và Sodium oxide (Na2O) ……………………………………………………………… 20. Phosphorus pentoxide P2O5 và Sodium hydroxide (NaOH) ……………………………………………………………… 21. Hydrochloric acid (HCl) và Sodium sulfite Na2SO3 ……………………………………………………………… 22. Barium chloride BaCl2 và Copper(II)sulfate CuSO4 ……………………………………………………………… 23. Sulfur trioxide (SO3) và nước ……………………………………………………………… 24. Sulfuric acid (H2SO4) và Potassium sulfite K2SO3 …………………………………………………………… 25. Phosphorus pentoxide P2O5 và Calcium oxide (CaO) …………………………………………………………… OXIDE - ACID Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau:

Lời giải 1 :

Đáp án + giải thích các bước giải:

11. `Fe(OH)_3+3HCl \to FeCl_3+3H_2O`

12. `K_2O+H_2O \to 2KOH`

      `2KOH+H_2SO_3 \to K_2SO_3+2H_2O`

13. $K_2O+SO_2\xrightarrow[]{t^o}K_2SO_3$

14. `SO_2+2KOH \to K_2SO_3+H_2O`

15. `H_2SO_4+Ba(OH)_2 \to BaSO_4↓+2H_2O`

16. `CuO+H_2SO_4 \to CuSO_4+H_2O`

17. `BaO+2HCl \to BaCl_2+H_2O`

18. `KOH+HNO_3 \to KNO_3+H_2O`

19. `3Na_2O+P_2O_5 \to 2Na_3PO_4`

20. `P_2O_5+6NaOH \to 2Na_3PO_4+3H_2O`

21. `Na_2SO_3+2HCl \to 2NaCl+SO_2↑+H_2O`

22. `BaCl_2+CuSO_4 \to BaSO_4↓+CuCl_2`

23. `SO_3+H_2O \to H_2SO_4`

24. `K_2SO_3+H_2SO_4 \to K_2SO_4+SO_2↑+H_2O`

25. `3CaO+P_2O_5 \to Ca_3(PO_4)_2`

Thảo luận

-- chép mạng đúng ko
-- vc tự làm bảo chéo mạng
-- k tin ấn vô trang cá nhân mà xem
-- à xin lỗi

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

11. Hydrochloric acid (HCl) và Iron(III)hydroxide Fe(OH)3

⇒ 3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3

12. Sulfurous acid (H2SO3) và Potassium oxide (K2O) 

⇒ H2SO3 + K2O → K2SO3 + H2O

13. Sulfur dioxide (SO2) và Potassium oxide (K2O) 

⇒ SO2 + K2O → K2SO3

14. Sulfur dioxide (SO2) và Potassium hidroxide(KOH) 

⇒ SO2 + 2KOH → H2O + K2SO3

15. Sulfuric acid (H2SO4) và Barium hydroxide Ba(OH)2

H2SO4 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4↓

16. Sulfuric acid (H2SO4) và Copper(II) oxide (CuO)

⇒  CuO + H2SO4 H2O + CuSO4

17. Barium oxide (BaO) và Hydrochloric acid (HCl) 

BaO + 2HCl BaCl2+ H2O

18. Potassium hidroxide(KOH) và Nitric acid (HNO3)

HNO3 + KOH H2O + KNO3

19. Phosphorus pentoxide P2O5 và Sodium oxide (Na2O)

⇒ P2O5 + Na2O → 2Na3PO4

20. Phosphorus pentoxide P2O5 và Sodium hydroxide (NaOH) 

⇒ 4NaOH + P2O5 H2O + 2Na2HPO4

21. Hydrochloric acid (HCl) và Sodium sulfite Na2SO3 

⇒  2HCl + Na2SO3 H2O + 2NaCl + SO2

22. Barium chloride BaCl2 và Copper(II)sulfate CuSO4 

⇒ BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 ↓

23. Sulfur trioxide (SO3) và nước 

⇒ SO3 + H2O → H2SO4

24. Sulfuric acid (H2SO4) và Potassium sulfite K2SO3

⇒ H2SO4 + K2SO3 → H2O + SO2↑ + K2SO4

25. Phosphorus pentoxide P2O5 và Calcium oxide (CaO) 

⇒ P2O5 + 3CaO → Ca3(PO4)2

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK