1... tall and handsome
Nhìn dáng vẻ, ta thấy anh ấy cao và trông mặt rất đẹp trai
2...slim and stylish
Cô ấy rất mảnh khảnh và sành điệu (nếu ta không biết "stylish" là gì thì dựa vào "slim" mà chọn)
3...cute and athletic
Nhìn anh ấy đang cầm cái vợt (racket) ta biết anh ấy rất thích chơi thể thao
4...big and friendly
Nhìn dáng vẻ, anh ấy trông to và rất thân thiện
5...beautiful and elegant
Dáng đẹp và trông rất tao nhã
6...muscular and tough looking
Trông rất cơ bắp và cứng rắn (cứng cáp)
* Vocabulary:
- stylish: sành điệu (adj)
- athletic: thích chơi thể thao (adj)
- elegant: tao nhã (adj)
- muscular: cơ bắp (adj)
- tough looking: cứng cáp (adj)
$\text{2.}$ She is slim and stylish.
$\text{→}$ slim: gầy
$\text{→}$ stylish: sành điệu
$\text{3.}$ He is cute and athletic.
$\text{→}$ cute: dễ thương
$\text{→}$ athletic: thích chơi thể thao
$\text{4.}$ He is big and friendly.
$\text{→}$ big: to lớn
$\text{→}$ friendly: thân thiện
$\text{5.}$ She is beautiful and elegant.
$\text{→}$ beautiful: xinh đẹp
$\text{→}$ elegant: tao nhã
$\text{6.}$ He is muscular and tough looking.
$\text{→}$ muscular: có cơ bắp
$\text{→}$ tough looking: cứng rắn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK