2. You haven't gone to the zoo yet
=> "yet" dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
S + haven't/ hasn' t + V3/ed
3. She fancies swimming in the river
=> Sau fancies động từ thêm "-ing"
4. My friend enjoys wathing TV everyday
=> Tương tự như câu trên sau enjoys động từ cũng thêm " - ving"
5. What did his father do yesterday?
=> " yesterday" dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn
(Wh_ )+ Did + S + V0 ?
6. My sister already has bought a new pen for her brother.
=> "already"dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
S + have/ has+ V3/ed
7. They didn't speak French last year
=> " last year" dấu hiệu nhận biết của thì Quá khứ đơn
S + didn't /( did + not) + V0
8. He hates drinking / to drink milk everyweek
=> Tương tự như câu enjoys động từ cũng thêm " - ving" nhưng có thể thay thế bằng "to + V0"
9. Her mother can is playing the guitar now
=> " now" dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
10. Look! the buses are coming
=> " Look!" dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing
Chúc bạn học tốt!
2. haven't gone
yet → HTHT
3. swimming
facy + V_ing
4. watching
enjoy + V_ing
5. did his father do
yesterday → QKĐ
6. has already bought
already → HTHT
7. didn't speak
last year → QKĐ
8. drinking/ to drink
hate + V_ing/ to V
9. play
can + V_inf
10. are coming
Look! → HTTD
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK