Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 giúp em với mọi người ơi Put the verbs in...

giúp em với mọi người ơi Put the verbs in brackets into the correct form. 7.Her sister enjoys (wear)............................... bracelets. 8.He doesn't m

Câu hỏi :

giúp em với mọi người ơi Put the verbs in brackets into the correct form. 7.Her sister enjoys (wear)............................... bracelets. 8.He doesn't mind (do) .................................... homework. 9. My brother likes (walk)............................., but he detests (run) ............. 10. She doesn't like (communicate)............. through emails. In fact, She hates (do) ...................... it. She prefers (meet) ......................... people in person. 11. I (go) .................. to school by bike last night. 12.Nam (go)............................... out with his friends last night. 13.They (teach) ................... English at high school since last year. 14.He ( not live)................ in Viet Nam so far. 15. Lan and Hoa (visit).......... to Ha Long Bay last summer. 16. They used to (walk)..............to school last night. 17. We prefer ( watch).............................TV to (play).............outdoor games. 18.Linda( do) ...........................her test at this time next month. 19. People in Britain love (watch).................... TV in their free time. 20.Do you fancy.................... (skateboard) in the park this Sunday? 21. Nick started.......... (learn) Vietnamese last month. 22. You should avoid................. (sit) at the computer for too long 23.She adores ..............with young children. (work) 24.She 'd like....................English with the new teacher. (learn) 25. He doesn't mind .....................homework. (do)

Lời giải 1 :

* Cấu trúc những động từ đi với V-ing:

+) like/love/ejnoy/fancy/adore/prefer/fancy/don't mind+Ving: thích

+) detest/dislike/don't like+Ving: ghét.

+) avoid (tránh)/started (bắt đầu)+Ving.

* Cấu trúc:

+) prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì.

+) 'd like + to-V: thích.

+) used to+ to-V: đã từng làm gì.

* Cấu trúc thì quá khứ đơn: 
- Với động từ “TO BE”:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?

* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+): S + have/ has + V-ed/PIII.
(-): S + have/ has +not + V-ed/PIII.
(?): Have/Has + V-ed/PIII?

* Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn:

(+): S + will + be + V-ing.

(-): S + will not + be + V-ing.

(?): Will + S + be + V-ing +…?

7. wearing.

8. doing.

9. walking - running.

10. communicating - doing - meeting.

11. went.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night.)

12. went.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last night.)

13. have taught.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since.)

14. has not lived.

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: so far.)

15. visited.

(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last summer.)

16. walk.

17. watching - playing.

18. will be doing.

(Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at this time next month.)

19. watching.

20. skateboarding.

21. learning.

22. sitting.

23. working.

24. to learn.

25. doing.

Thảo luận

Lời giải 2 :

7. Wearing

=> enjoy/like/love/hate/dislike/fancy + V-ing

8. Doing

=> Mind + V-ing

9. Walking

    Running

=> Giống với câu 7

10. Communicating

       Doing

       Meeting

=> Giống với câu 7

      Prefer + V-ing

11. Went

=> S+ V-ed + O + thời điểm trong quá khứ.

12. Went 

=> giống câu 11

13. Have taught

=> S + have/has + V³ + O + ...

14. Hasn't lived

=> giống câu 13

15. Visited

=> giống câu 11

16. Walk

=> used to + V nguyên thể

17. Watching

       Play

=> Giống câu 10

     To + V nguyên thể

18. Will do

=> S + will + V nguyên thể + O + thời điểm trong tương lai.

19. Watching

=> Giống câu 7

20. Skateboarding

=> Giống câu 7

21. Learning

=> Started + V-ing

22. Sitting

=> Avoid + V-ing

23. Working

=> Adore + V-ing

24. Learning

=> giống câu 7

25. Doing

=> Giống câu 8

_Hết_

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK