6. seeing/ to see
hate + V_ing/ to V
7. wearing
enjoy + V_ing
8. doing
mind + V_ing
9. walking/ to walk, running
like + V_ing/ to V
detest + V_ing
10. communicating/ to communicate, doing/ to do, meeting/ to meet
like + V_ing/ to V
hate + V_ing/ to V
prefer + V_ing/ to V
11. went
last night → QKĐ
12. went
last night → QKĐ
13. has taught
since → HTHT
14. hasn't lived
so far → HTHT
15. visited
last summer → QKĐ
16. walk
used to + V
17. watching, playing
prefer + V_ing + to + V_ing
18. will be doing
at this time next month → TLTD
19. watching/ to watch
love + V_ing/ to V
20. skateboarding
fancy + V_ing
21. learning/ to learn
start + V_ing/ to V
22. sitting
avoid + V_ing
23. working
adore + V_ing
24. to learn
'd like (would like) + to V
25. doing
mind + V_ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK