$1.$ The young boy sang too $quietly$ during the play. I couldn't hear him very well.
Dịch: Cậu bé hát quá khẽ trong suốt vở kịch. Tôi không thể nghe rõ anh ấy.
$quietly$ : lặng lẽ
$2.$ Mr Davis worked very $hard$ to get the festival organised.
Dịch: Ông Davis đã làm việc rất chăm chỉ để tổ chức lễ hội.
$worked$ $very$ $hard$ : đã làm việc rất chăm chỉ
$3.$ Lucy $easily$ won the talent competition.
Dịch: Lucy dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc thi tài năng.
$easily$ : dễ dàng
$4.$ The performers at the show were $internationally$ known.
Dịch: Các nghệ sĩ biểu diễn tại chương trình đã được quốc tế biết đến.
$internationally$ : quốc tế
$5.$ Everything went very $well$ during the festival.
Dịch: Mọi thứ diễn ra rất tốt trong lễ hội.
$well$ : tốt
`1` quietly
`2` hard
`3` easily
`4` internationally
`5` well
GT:
`1` V+ adv: để bổ sung ý nghĩa cho động từ.
`2` V+ very+ adv: để bổ sung ý nghĩa cho động từ.
`3` Adv+ V: để bổ sung ý nghĩa cho động từ.
`4` Adv+ V: để bổ sung ý nghĩa cho động từ.
`5` V+ very+ adv: để bổ sung ý nghĩa cho động từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK