1. swim in the river
⇒ swim: bơi
⇒ river: sông
⇒ sim in the river hợp nghĩa
2. explore the cave
⇒ explore khám phá
⇒ cave: hang động
⇒ explore the cave hợp nghĩa
3. have a painkiller
⇒ have: có
⇒ painkiller: thuốc giảm đau
⇒ have a painkiller hợp nghĩa
4. sleep in a sleeping bag
⇒ sleep: ngủ
⇒ sleeping bag: túi ngủ
⇒ sleep in a sleeping bag hợp nghĩa
5. lather sun cream
⇒ lather: bôi
⇒ sun cream: kem chống nắng
⇒ lather sun cream hợp nghĩa
6. set up a tent
⇒ set up: dựng
⇒ tent: lều
⇒ set up a tent hợp nghĩa
7. climb up the mountain
⇒ climb up: trèo lên
⇒ mountain: núi
⇒ climb up the mountain hợp nghĩa
8. walk with walking boots
⇒ walk: đi bộ
⇒ walking boots: ủng đi bộ
⇒ walk with walking boots hợp nghĩa
9. wear a sun hat
⇒ wear: mặc, đội
⇒ sun hat: mũ chống nắng
⇒ wear a sun hat hợp nghĩa
10. eat seafood
⇒ eat: ăn
⇒ seafood: đồ ăn biển
⇒ eat seafood hợp nghĩa
11. cut with scissors
⇒ cút: cắt
⇒ scissors: kéo
⇒ cut with scissors hợp nghĩa
12. call with a mobile phone
⇒ call: gọi
⇒ mobile phone: điện thoại di động
⇒ call with a mobile phone hợp nghĩa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK