Bạn tham khảo!
Bài 1)
$\text{Bước 1:Trích mỗi chất rắn một ít vào ống nghiệm rồi đánh số}$
$\text{Bước 2: Cho nước vào 4 ống rồi quan sát hiện tượng}$
$\leftrightarrow$ $\text{2 ống không có hiện tượng xảy ra: Mg và Cu}$
$\leftrightarrow$ $\text{2 ống chuyển sang dung dịch: Na2O và P2O5(nhóm 1)}$
$\text{Bước 3: Cho H2SO4 loãng tác dụng với Mg và Cu rồi quan sát}$
$\leftrightarrow$ $\text{Ống nào có hiện tượng xảy ra: Mg}$
$\leftrightarrow$ $\text{Ống không có hiện tượng: Cu}$
$\text{Bước 3: Cho Quỳ tím vào nhóm 1}$
$\leftrightarrow$ $\text{Quỳ tím hóa đỏ: P2O5}$
$\leftrightarrow$ $\text{Quỳ tím hóa xanh: Na2O}$
$\rightarrow$ $\text{3H2O+P2O5$\rightarrow$2H3PO4}$
$\rightarrow$ $\text{H2O+Na2O$\rightarrow$2NaOH}$
$\rightarrow$ $\text{Mg+H2SO4$\rightarrow$MgSO4+H2}$
Bài 2)
$\text{BaCl, NaCl, HCl, HNO3, Ba(OH)2}$
$\text{Bước 1:Trích mỗi dung dịch một ít vào ống nghiệm rồi đánh số}$
$\text{Bước 2: Cho quỳ tím vào 5 ống rồi quan sát}$
$\leftrightarrow$ $\text{Quỳ tím hóa đỏ: HCl, HNO3(Nhóm 1)}$
$\leftrightarrow$ $\text{Quỳ tím hóa xanh: Ba(OH)2(Nhóm 2)}$
$\leftrightarrow$ $\text{Quỳ tím không đổi màu: BaCl, NaCl(Nhóm 3)}$
$\text{Bước 3: Cho AgNO3 vào nhóm 1}$
$\leftrightarrow$ $\text{Ống xuất hiện kết tủa trắng: HCl}$
$\leftrightarrow$ $\text{Ống không hiện tượng: HNO3}$
$\text{Bước 4: Cho H2SO4 tác dụng với nhóm 3}$
$\leftrightarrow$ $\text{Ống xuất hiện kết tủa trắng: BaCl}$
$\leftrightarrow$ $\text{Ống không hiện tượng: NaCl}$
#TRANPHAMGIABAO
Bài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Bài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl)Cl). DBài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl). Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiBài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dungBài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl)dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (Bài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl)-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl) 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl)ện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl)
GiBài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCBài 1: Nhận biết chất rắn:Na²O,P²O⁵,Cu,Mg. Bài 2: Nhận biết dung dịch: BaCl,NaCl,HCl,HNO³,Ba(OH)² *Để nhận biết dung dịch HCl và muối clorua (-Cl). Dùng dung dịch AgNO3 hiện tượng xuất hiện tượng trắng ( AgCl)l)ải thích các bước giải:
Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK