Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Homework Exercise 1: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai....

Homework Exercise 1: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. I haven’t cutted my hair since last June. ………………………………………….. 2. She has not working as

Câu hỏi :

Homework Exercise 1: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng. 1. I haven’t cutted my hair since last June. ………………………………………….. 2. She has not working as a teacher for almost 5 years. ………………………………………….. 3. The lesson haven’t started yet. ………………………………………….. 4. Has the cat eat yet? ………………………………………….. 5. I am worried that I hasn’t still finished my homework yet. ………………………………………….. 6. I have just decided to start working next week. ………………………………………….. 7. He has been at his computer since seven hours. ………………………………………….. 8. She hasn’t received any good news since a long time. ………………………………………….. 9.My father hasn’t played any sport for last year. ………………………………………….. 10. I’d better have a shower. I hasn’t hadone since Thursday. ………………………………………….. Exercise 2: Chia các động từ sau ở thì phù hợp. (Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại hoàn thành) 1. My father (not/ play)……….. any sport since last year. 2. Some people (attend).............the meeting right now. 3. I’d better have a shower. I (not/have)……………………one since Thursday. 4. I don’t live with my family now and we (not/see)……………………each other for five years. 5. Where is your mother? She...........................(have) dinner in the kitchen. 6. Why are all these people here? What (happen)................................? 7. I………………….just (realize)…………... that there are only four weeks to the end of term. 8. She (finish) ... reading two books this week. 9. At present, he (compose)........................a piece of music. 10. We (have)........................dinner in a restaurant right now. Exercise 3: Viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi. 1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for) -> ………………………………………………… 2. He began to study English when he was young. (since) -> ………………………………………………… 3. I have never eaten this kind of food before. (This is) -> ………………………………………… 4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is) -> ………………………………………… 5. This is the best novel I have ever read. (before) -> ………………………………………… Exercise 4: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn thành. 1. We/ not eat/ out/ since/ mom’s birthday. ………………………………………….. 2. How/ long/ you/ live/ here? ………………………………………….. 3. You/ ever/ been/ Russia? ………………………………………….. 4. She/ not/ meet/ kids/ since Christmas. ………………………………………….. 5. They/ repair/ lamps/ yet? …………………………………………..

Lời giải 1 :

Ex1:

1. cutted -> cut

(Quy tắc chuyển quá khứ của "cut")

2. working -> worked

(Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu "for almost 5 years.")

3. haven't -> hasn't

(Thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định, dấu hiệu "yet". The lesson là chủ ngữ số ít `->` dùng "hasn't")

4. eat `->` eaten

(Thì hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn, dấu hiệu "yet")

(eat -> eaten "VpII")

5. hasn't `->` haven't

(Thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định, dấu hiệu "yet". Chủ ngữ là "I" `->` dùng "haven't")

6. have just decided -> will decide

(Dấu hiệu "next week")

7. since -> for

(seven hours là khoảng tg)

8. since -> for

(a long time là khoảng tg)

9. for -> since

(last year là mốc tg)

10.  hasn't -> haven't

(Thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định, dấu hiệu "since Thursday". Chủ ngữ là "I" `->` dùng "haven't").

Ex2:

1. hasn't played

Dấu hiệu" since last year"

2. is attending

Dấu hiệu "right now"

3. haven't had

Dấu hiệu "since"

4. haven't seen

Dấu hiệu "for five years"

5. is having

Sự việc diễn ra tại thời điểm nói.

6. has happened

Sự việc diễn ra trong quá khứ, lưu lại kết quả ở hiện tại.

7.have-realized

Dấu hiệu "just"

8.  has finished

Dịch: Cô ấy đã đọc xong hai cuốn sách trong tuần này

9.is composing

Dấu hiệu "at present"

10. are having

Dấu hiệu "right now"

Ex3:

1. She has lived in Hanoi for 2 years.

S+has/have+VpII+...for+khoảng thời gian.

2. He has studied English since he was young.

Trước "since" hoàn thành, sau quá khứ.

3. This is the first time I have eaten this kind of food.

This is the first time+S+have/has+VpII+....

4. She is the most beautiful girl I have ever seen.

Dịch: Cô ấy là cô gái đẹp nhất mà tôi từng thấy.

5. I have never read such a good novel before.

Dịch: Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn tiểu thuyết hay như vậy trước đây.

Ex4:

1. We haven't eaten out since mom's birthday.

Dấu hiệu "since"

2. How long have you lived here?

Dấu hiệu "How long"

3. Have you ever been to Russia?

Dấu hiệu "ever"

4. She hasn't met her kids since Christmad.

Dấu hiệu "since"

5.Have they repaired the lamps yet?

Dấu hiệu "yet"

Thảo luận

-- Đặt avt giống a đi e
-- .-.
-- ^^

Lời giải 2 :

Ex1:

1. cutted -> cut

(Quy tắc chuyển quá khứ của "cut")

2. working -> worked

(Thì hiện tại hoàn thành, dấu hiệu "for almost 5 years.")

3. haven't -> hasn't

(Thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định, dấu hiệu "yet". The lesson là chủ ngữ số ít  dùng "hasn't")

4. eat  eaten

(Thì hiện tại hoàn thành dạng nghi vấn, dấu hiệu "yet")

(eat -> eaten "VpII")

5. hasn't  haven't

(Thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định, dấu hiệu "yet". Chủ ngữ là "I"  dùng "haven't")

6. have just decided -> will decide

(Dấu hiệu "next week")

7. since -> for

(seven hours là khoảng tg)

8. since -> for

(a long time là khoảng tg)

9. for -> since

(last year là mốc tg)

10.  hasn't -> haven't

(Thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định, dấu hiệu "since Thursday". Chủ ngữ là "I"  dùng "haven't").

Ex2:

1. hasn't played

Dấu hiệu" since last year"

2. is attending

Dấu hiệu "right now"

3. haven't had

Dấu hiệu "since"

4. haven't seen

Dấu hiệu "for five years"

5. is having

Sự việc diễn ra tại thời điểm nói.

6. has happened

Sự việc diễn ra trong quá khứ, lưu lại kết quả ở hiện tại.

7.have-realized

Dấu hiệu "just"

8.  has finished

Dịch: Cô ấy đã đọc xong hai cuốn sách trong tuần này

9.is composing

Dấu hiệu "at present"

10. are having

Dấu hiệu "right now"

Ex3:

1. She has lived in Hanoi for 2 years.

S+has/have+VpII+...for+khoảng thời gian.

2. He has studied English since he was young.

Trước "since" hoàn thành, sau quá khứ.

3. This is the first time I have eaten this kind of food.

This is the first time+S+have/has+VpII+....

4. She is the most beautiful girl I have ever seen.

Dịch: Cô ấy là cô gái đẹp nhất mà tôi từng thấy.

5. I have never read such a good novel before.

Dịch: Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn tiểu thuyết hay như vậy trước đây.

Ex4:

1. We haven't eaten out since mom's birthday.

Dấu hiệu "since"

2. How long have you lived here?

Dấu hiệu "How long"

3. Have you ever been to Russia?

Dấu hiệu "ever"

4. She hasn't met her kids since Christmad.

Dấu hiệu "since"

5.Have they repaired the lamps yet?

Dấu hiệu "yet"

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK