$Vy$ $gửi$
từ láy toàn bộ: xinh xinh, xanh xanh, chuồn chuồn, đo đỏ, trăng trắng, hồng hồng, tim tím, rưng rưng, rơm rớm...
⇒ Mình có một chiếc áo xinh xinh, đáng yêu.
⇒ Nhìn nó cứ rưng rưng nước mắt, nhìn mà khổ.
⇒ Chuồn chuồn bay thấp thì cao,...
⇒ Bé này trông giông giống cái My nhỉ?
⇒ Mỗi lần rửa tay, tôi đều chơi bong bóng.
từ láy bộ phận: rón rén, nho nhỏ, nhí nhố, xinh xắn, mát mẻ, mênh mông, lớn lao, xanh xao,....
⇒ Muộn rồi, đi rón rén thôi.
⇒ Trời hôm nay thật mát mẻ!
⇒ Công cha mẹ thật lớn lao biết bao!
⇒ Nhìn mặt nó ốm xanh xao, tái nhợt.
⇒ Đây chỉ là môt món quà nho nhỏ.
5 từ láy bộ phận : thăm thẳm , nức nở , lấp ló , nhẹ nhõm , tan tành
Cặp mắt đen của em lúc này buồn thẳm thẳm, hai bờ mi đã sưng mọng lên vì khóc nhiều.
Bạn ấy khóc nức nở
Xa xa lấp ló những cánh diều đang bay trên bầu trời xanh
Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng
Chiếc lọ rơi xuống đất, vỡ tan tành
5 từ láy toàn bộ : ầm ầm , nhỏ nhen , cao cao , gầy gầy , rơm rớm
Tiếng sóng vỗ ầm ầm
Bạn bè không nên nhỏ nhen với nhau.
Bạn ấy có dáng người cao cao .
Chú ấy trông hơi gày gầy
đôi mắt bạn ấy rơm rớm nước mắt
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK