I
get up: thức dậy
wake up: tỉnh dậy
cinema: rạp chiếu phim
have breakfast: ăn bữa sáng
drink: uống
play tennis: chơi quần vợt
watch TV: xem TV
have a shower: tắm ( dưới vòi nước )
have a bath: tắm ( trong bồn )
go to bed: đi ngủ
write: viết
read a book: đọc sách
do homework: làm bài tập
visit friends: thăm những người bạn
play football: đá bóng
play tennis: chơi quần vợt
II
present simple: hiện tại đơn
get dressed: mặc quần áo
Thì hiện tại đơnĐộng từ tobe(+) Câu khẳng định
– I + am
– You/We/They/ DT số nhiều + Are
– She/He/It/ DT số ít + is
(-) Câu phủ định
– I +am not
– You/We/They/DT số nhiều + aren’t ( are not )
– She/He/It + isn’t/ DT số ít + isn't ( is not )
(?) Câu hỏi
– Am +I
Yes, I am
No, I’m not
– Are + You/We/They…?
Yes, I am/They/We are
No, I’m not/They/We aren’t
– Is She/He/It…?
Yes, She/He/It is
No, She/He/It isn’t
Động từ thường
(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They/ DT số nhiều + V
– She/He/It/ DT số ít +V(s/es) +
Ngoại lệ:
She has a new dress.
( have –> has)
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They/DT số nhiều + don’t (do not) + V
– She/He/It/DT số ít + doesn’ (does not) + V
(?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
– Does + She/He/It + V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK