1. saw
yesterday → QKĐ
2. Have you ever bought
ever → HTHT
3. had
last winter → QKĐ
4. drove
A few days ago → QKĐ
5. played
on Wednesday afternoon (thời gian trong quá khứ) → QKĐ
6. has already taken
already → HTHT
7. ran
Last week → QKĐ
8. did
last Sunday → QKĐ
9. Have she ever been
ever → HTHT
10. met
last Monday → QKĐ
11. hasn't woken
yet → HTHT
12. haven't met
since → HTHT
13. slept
last night → QKĐ
14. got
two days ago → QKĐ
15. have already arriven
already → HTHT
*Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + has/ have + V_ed/ V3
(- ) S + has/ have + not + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3?
*Cấu trúc thì quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/ V2
(- ) S + didn't+ V_inf
(? ) Did + S + V_inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK