1. playing ( enjoy+ Ving : thích làm gì )
2. will go (DHNB thì tương lai đơn : tomorrow)
3. painting ( hate + Ving : ghét làm gì )/swimming ( Like + Ving : thích làm gì )
4. will move ( DHNB thì tương lai đơn: next year)
5. cooking ( Like + Ving : thích làm gì )
6. gives ( DHNB thì hiện tại dơn : every year)
7.going ( love+ Ving : yêu thích làm gì )
8. will meet ( Hiểu nghĩa câu : Bạn nghĩ bạn sẽ gặp Hoa vào cuối tuần )
9. go ( DHNB thì hiện tại đơn: three times a month)
10. collecting
11. do..do ( DHNB : in your free time )
12. won't continue ( DHNB thì tương lai đơn : in the future)
13. will have ( Phải hiểu nghĩa câu : Tôi nghĩ chúng ta sẽ không có thời gian rảnh )
14. listens ( DHNB thì hiện tại đơn : every day)
15. Does..share ( Dùng hiện tại đơn)
16. making
17. carving ( fìnd+ Ving)
18. will hold ( DHNB thì tương lai đơn : next week)
19. live/don't see ( DHNB thì hiện tại đơn : often)
20. will go ( DHNB thì tương lai đơn : next Saturday morning)
Cấu trúc thì :
+ Tương lai đơn : S+ will + V ( inf)
+ Hiện tại đơn ( với động từ thường )
khẳng định :
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
phủ định :
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + don't+ ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + doesn't +( always, usually,...)+ V
nghi vấn :
Do+I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
Does+ she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + V
Yes, S+ do/does
No, S+ don't/ doesn't
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
Đáp án + Giải thích các bước giải:
I. Put the verbs in brackets into the correct form.
1. I enjoy (play)……playing……….. football with my friends. (sau enjoy thêm ing)
2. I (go)………will go……………… swimming with you tomorrow. (tomorrow = > TLD)
3. They hate (paint)…paiting…… but they like (swim)…swimming…………. ( sau hates và like thêm ing)
4. I think I (move) ……will move…………..to the city next year. ( next year => TLD)
5. My sister likes (cook) …cooking...very much. She can cook many good foods.( sau like thêm ing)
6. Every year, my mother (give)…gives…. me a nice doll on my birthday. ( every year = > HTD)
7. She loves (do)……doing…………. the gardening. ( sau loves them ing)
8. Do you think will you (meet)…meet…….. Hoa this weekend? ( this weekend = > TLD)
9. We (go)……go…………….. to the cinema three times a month. ( three times a month. = > HTD)
10. My hobby is (collect)……collecting….. stamps
11. What Do you (do)………do……………. in your free time?
12. Hoa (not continue)……won't continue……….. this hobby in the future. ( in the future. = > TLD)
13. I don’t think we (have)…have…… free time.
14. My brother (listen)…listens………… to music every day. (every day. = > HTD)
15. Does Nga (share) ………share…………..this hobby with anyone?
16. I think (make)…………making…………. models is interesting.
17. I find (carve)………carving……….. wood boring
18. They (hold)…………will hold………. a party next week. ( next week = > TLD)
19. We (live) …live…….near Nam’s house , but we (not see)…don't see.. him very often.(often=> HTD)
20. Don’t worry. I (go) ……will go…..fishing with you next Saturday morning. (next Saturday morning.= > TLD)
CHúc bạn học tốt cho mik 5 sao và câu trả lời hay nhất nha
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK