Chọn đáp án đúng
39. B. stove (He puts the pan on the stove.)
=> Nghĩa : Anh ấy đặt cái chảo lên bếp ga.
40. B. breakfast ( They take the same classes.)
=> Nghĩa : Họ học chung nhiều lớp
41. B. torn ( Baby's cap is torn.)
=> Nghĩa : Cái mũ lưỡi trai của đứa bé bị rách.)
42. A. turns ( He turns on the stove and gets some cooking oil.)
=> Nghĩa: Anh ấy bật bếp ga và cho một ít dầu ăn.
43. A. table ( His chocolate is on the table.)
=> Nghĩa: Bánh sô-cô-la của anh ấy ở trên bàn.
44. A. boxes ( He has four boxes of chocolate.)
=> Nghĩa: Anh ấy có 4 hộp bánh sô-cô-la.
45. C. costs (One chocolate bar costs $1.0)
=> Nghĩa : Một thanh sô-cô-la có giá 1 đô la.
46. D. slices ( He slices up tofu in twenty piecies.)
=> Nghĩa : Anh ấy thái đậu phụ thành 20 miếng nhỏ.)
47. C. frying ( My dad is frying tofu now.)
=> Nghĩa: Bây giời bố của tôi đang rán đậu phụ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK