1. was preparing
At this moment yesterday → QKTD
2. were studying
At this time yesterday → QKTD
3. were lying
At 12 o’clock yesterday → QKTD
4. was washing, was cleaning
2 hành động diễn ra cùng lúc trong quá khứ → QKTD
5. were watching, began
Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
6. was making
from 4pm to midnight yesterday → QKTD
7. broke
three years ago → QKĐ
8. drank
last year → QKĐ
9. walked
After + QKHT + QKĐ
10. had already left
Hành động trước một hành động trong quá khứ → QKHT
11. met
in 1982 → QKĐ
12. had left
QKHT + by the time + QKĐ
13. saw
The last time + S + V_ed/ V3 + was + time
14. watched
last night → QKĐ
15. felt, had taken
QKĐ + after + QKHT
16. had finished, left
QKHT + before + QKĐ
*Cấu trúc thì quá khứ đơn:
(+) S + V_ed/ V2
(- ) S + didn't+ V_inf
(? ) Did + S + V_inf?
*Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/ were + V_ing
(- ) S + was/ were + not + V_ing
(? ) Was/ Were + S + V_ing?
*Cấu trúc thì quá khứ hoàn thành:
(+) S + had + V_ed/ V3
(- ) S + hadn't + V_ed/ V3
(? ) Had + S + V_ed/ V3?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK