1 Từ trái nghĩa
a Thấp - cao , mưa - nắng
b No - đói
c Lớn - bé
d Bán - mua , xa - gần
2 Từ trái nghĩa
a Giỏi - dốt
b Nhanh - chậm
3 Từ đồng nghĩa với từ ' cho ' : tặng , biếu ,...
4 Từ đồng nghĩa
a Mèo mun
b Chó mực
c Ngựa ô
d Mắt huyền
3 Đánh dấu vào : Xây dựng , kiến thiết , kiến tạo , kiến nghị
4 1c 2b 3a
5 Từ khác
a Quốc thể
b Quê mẹ
c Lấp ló
6
a) tên gọi các lớp người trong xã hội :công nhân,nông dân,quân nhân,khai nhân
b) hoạt động của các tầng lớp người lao động :thiết kế,khai thác,sản xuất,nghiên cứu
c) phẩm chất của người lao động :cần cù,tiết kiệm,sáng tạo,năng động
7
....rửa tay
.....rửa tay rất sạch sẽ
...chải đầu bà
....giặt khăn mặt
...vo gạo
-> Những việc làm trong gia đình
Từ ngữ miêu tả loài cá : Vàng rộm , bóng nhẫy , đỏ rực , đen trũi , móng dài như chiếc lá đa
Gạch chân từ khác nghĩa :
a Làm thợ
b Đồng nghiệp
c Sách vở
Vote 5 sao và bình chọn câu trả lời đúng nhất cho mình nha !!
Bài 1:
a, Thấp - cao , mưa - nắng
b, No - đói
c, Lớn - bé
d, Bán - mua, xa - gần
Bài 2:
a, Giỏi - dốt
b, Nhanh - chậm
Bài 3:
Từ đồng nghĩa với từ cho là: tặng, biếu, thưởng, trao, gửi,...
Bài 4:
a, Con mèo là: mèo mun
b, Con chó là: chó mực
c, Con ngựa là: ngựa ô
d, Đôi mắt là: mắt huyền
Bài 3:
→ Xây dựng , kiến thiết , kiến tạo , kiến nghị.
Bài 4:
1. Mùa thu, trời cao và xanh ngắt.
2. Sau cơn mưa, đồng cỏ càng xanh non, mượt mà.
3. Da chị càng ngày càng xanh xao.
Bài 5:
a, quốc thể
b, quê mẹ
c, lấp ló
Bài 6:
a) Tên gọi các lớp người trong xã hội: công nhân,nông dân,quân nhân,khai nhân,...
b) Hoạt động của các tầng lớp người lao động: thiết kế,khai thác,sản xuất,nghiên cứu,...
c) Phẩm chất của người lao động: cần cù,tiết kiệm,sáng tạo,năng động,...
Bài 7:
Trước khi ăn, em luôn nhớ rửa tay.
Hôm nào cũng rửa tay rất sạch sẽ.
Em còn biết tự chải đầu bà giặt khăn mặt.
Linh còn giúp mẹ thổi cơm,em nhặt rau, vo gạo hộ mẹ.
Bài 8:
→ A. Những việc làm trong gia đình.
Bài 9:
Vàng rộm, bóng nhẫy, đỏ rực, đen trũi, móng dài như chiếc lá đa.
Bài 10:
a, làm thợ
b, đồng nghiệp
c, sách vở
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK