- TẤT CẢ CÁC TỪ GẠCH CHÂN ĐỀU LÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT CỦA "THÌ HIỆN TAI TIẾP DIỄN"
Cấu trúc:
(+) : S+(AM/IS/ARE)+V-ing+....
(-) : S+(AM/IS/ARE)+not+V-ing+...
(?) : (AM/IS/ARE)+S+V-ing+....?
2. ( is eating )
3. ( is sleeping )
4. ( is writing )
5. ( do you do );( am learning )
6. ( looking )
7. ( is your father doing );( isn't work )
8. ( is doing )
9. ( are watching )
10. ( is playing )
11. ( are rehearse )
12. ( are cutting )
13. ( is planting )
14. ( are );( are cooking )
15. ( is );( is watering )
16. ( am studing )
17. ( is flying );( is landing )
18. ( feeling );( am feeling )
CHO XIN HAY NHẤT
Tất cả đều là Thì HTTD
CKĐ : S + be+ V-ing
CPĐ : S + be + V-ing
CNV : Be + S + V-ing ?
Đặc điểm nhận dạng : at the moment , at the present , now , Look ! , Keep silent ! , Right now , Watch out ! ( or Look out ! )
__________________________________________________________________________________
2.is eating
3.is sleeping
4.is writing
5.are you doing ? / am learning
6.is looking
7.is your father doing ? / isn't working
8.is doing
9.are watching
10.is playing
11.are rehearsing
12.are cutting
13.is planting
14.are / are cooking
15.is / is watering
16.am studying
17.is flying / is landing
18.are ... feeling ? / am feeling
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
`\color{violet}{\text{_TheFox_`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK