Những từ đồng nghĩa:
- Đẹp: xinh, tươi, xinh xắn, mĩ lệ, tươi đẹp...
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, vĩ đại, lớn, hùng vĩ…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
Đặt câu:
- Cuộc sống ở nơi đây thật tươi đẹp.
- Chúng em luôn chăm chỉ học hành để sau này lamf người có ích cho đất nước.
(xin ctlhn cho nhóm ạ)
`2`
đẹp : xinh, tươi, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp, ...
To lớn : to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to, ...
Học tập : học hành, học hỏi, học bài, học, ....
`3`
Cô A thích đi ngao du để học hỏi còn cô B thích học bài ở nhà.
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK