II. Give the correct form of the word in the blanket.
6. Volunteers spend time reading books to the aged in nursing houses. (ở đây mình cần volunteers vì cần một tính từ | Volunteers: Tình nguyện viên)
{Những tình nguyện viên dành thời gian đọc sách cho những người có tuổi ở nhà dưỡng lão}
7. Handicapped-children need help from community. (dùng handicapped vì ở đây mình cần một tính từ | Handicapped: bị tật nguyền)
{Những đứa trẻ bị tật nguyền cần sự giúp đỡ từ cộng đồng}
8. Do help to bring happiness to others and you will happy. (dùng happiness vì ở đây mình cần một danh từ của Happy | Happiness: sự vui vẻ, sự hạnh phúc)
{Hãy giúp đỡ để mang niềm vui đến cho mọi người và bạn sẽ hạnh phúc}
9. Students should take part in social activties to help the old, the sick and the disadvantaged. (dùng activities vì ở đâ mình cần danh từ số nhiều của active, vã cũng vì students là số nhiều nên phải có nhiều hành động | activities: những hoạt động)
{Học sinh nên tham gia vào nhiều hoạt động xã hội để giúp đỡ người già, người bệnh và người thiệt thòi}
10. Many volunteers teach children in mountainous area during summer vacation. (dùng mountainous vì ở đây mình cần một tính từ của mountain | mountainous: miền núi)
{Những tình nguyện viên dạy trẻ em miền núi vào kì nghỉ hè}
11. Medicare provides health insurance to person aged 65 and over, as well as the disabled and certain other groups. (dùng insurance vì mình cần danh từ của insure | insurance: bảo hiểm)
{Y tế cung cấp bảo hiểm sức khỏe cho người 65 and trên 65 tuổi, cũng như người tàn tật và những nhóm nhất định khác}
12. I volunteer because it make a difference in our community. (dùng difference vì ở đây cần danh từ của differ | difference: sự khác biệt)
(Tôi đi làm tình nguyện vì nó tạo ra một sự khác biệt trong cộng đồng của chúng ta}
13. They volunteer to give information in bus stations and railway stations. (dùng information vì ở đây cần danh từ của inform | information: Thông tin)
{Họ tình nguyện cung cấp thông tin ở các trạm xe buýt và nhà ga}
14. Go Green is a non-profit organizaton that protects the environment. (dùng organization vì ở đây cần danh từ của organize | organization: Tổ chức)
{Go Green là một tổ chức phi chính phủ bảo bảo vệ môi trường}
15. Our group is carrying out a campaign to raise money for an orphanage. (dùng orphanage vì ở đây cần danh từ của orphan | orphange: trại mồ côi)
{Nhóm của chúng tôi đang thực hiện một chiến dịch gây tiền cho một trại trẻ mồ côi}
Chúc bạn học tốt nhé ^^
#Ri-chan
6. Volunteers (câu chỉ chung các tình nguyện viên nên dùng số nhiều)
7. Handicapped (cụm danh từ _____ children -> sử dụng tính từ của hadicap là handicapped)
8. happiness (bring something -> chọn noun)
9. activities (take part in something -> chọn noun/đằng sau liệt kê các đối tượng -> số nhiều)
10. mountainous (cụm danh từ ____ area -> tính từ)
11. insurance (provide something -> chọn noun/health insurance: bảo hiểm y tế)
12. difference (cụm danh từ a ____ -> chọn noun/make a difference: tạo nên sự khác biệt)
13. information (give something -> chọn noun)
14. organization (cụm danh từ a non-profit ______ -> chọn noun)
15. orphanage (cụm danh từ an _____ -> chọn noun)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK