I. Chia Đt ở thì QKĐ:
1. went ( DHNB : last week )
2. had ( DHNB : yesterday)
3. met ( DHNB : two week ago )
4. was ( DHNB: in 1992)
5. did...do ( DHNB : last night )
6. studied ( DHNB : last summer)
7. didn't visit ( DHNB : last week )
8. was ( DHNB : in 1997)
9. built ( DHNB : twenty years ago)
10. didn't ( DHNB: last Sunday)
11. began ( DHNB: 7 years ago )
12. lost ( DHNB: yesterday morning)
13. visited ( DHNB: last year)
14. were ( DHNB : in 1978)
15. Did....spend ( DHNB : last summer )
16. cleaned ( DHNB : yesterday)
17. started ( DHNB : in 1998)
18. went( DHNB : last week )
19. spent ( DHNB : last Sunday)
20. was ( DHNB : last year)
B. Chia ĐT ở QKTD:
1. was watering ( DHNB : at 3:00 p.m yesterday)
2. were visitng ( DHNB: at ten o’clock yesterday.)
3. were doing ( DHNB : at this time last night.)
4. was feeding ( DHNB : at 7:00 last night)
5. were learning ( DHNB : At this time last year)
6. were playịng ( DHNB : At this time yesterday)
7. thiếu chủ ngữ nên bạn tự xác định nha : was/were watching (DHNB : At 7:00 pm yesterday)
8. was watching/ was reading/was doing/was playing ( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)
9. was having
10. was doing ( DHNB : at the time yesterday)
C. Chia ĐT ở QKĐ hay QKTD:
1. arrived/slept ( When + simple past, simple past: Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ)
2. was going/were having ( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)
3. had/ was stoping( When + past continous, simple past: Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.)
Cấu trúc thì:
+ quá khứ đơn:
Động từ thường :
khẳng định :S+ Ved/pp
phủ định : S+ didn't + V
nghi vấn : Did + S+ V?
- Yes, S+ did
- No, S+ didn't
Tobe:
khẳng định : I/ he/she/it/Danh từ số it+ was
We/you/they/ Danh từ số nhiều + were
phủ định :
I/ he/she/it/Danh từ số it+ wasn't
We/you/they/ Danh từ số nhiều + weren't
nghi vấn :
Was+ I/ he/she/it/Danh từ số it?
Were+ We/you/they/ Danh từ số nhiều ?
- Yes, S+ was/were
- No, S+ wasn't/weren't
+ Qúa khứ tiếp diễn:
khẳng định : I/ he/she/it/Danh từ số it+ was+ Ving
We/you/they/ Danh từ số nhiều + were+ Ving
phủ định : I/ he/she/it/Danh từ số it+ wasn't+ Ving
We/you/they/ Danh từ số nhiều + weren't+ Ving
nghi vấn :Was+ I/ he/she/it/Danh từ số it+ Ving
Were+we/you/they/ Danh từ số nhiều + Ving?
- Yes, S+ was/were
- No, S+ wasn't/weren't
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK