Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 Giúp em với ạ 🥺 I. Chia Đt ở thì...

Giúp em với ạ 🥺 I. Chia Đt ở thì QKĐ: 1. My parents (go) _______________to HCM city last week. 2. Yesterday we (have) _______________a meeting at our school.

Câu hỏi :

Giúp em với ạ 🥺 I. Chia Đt ở thì QKĐ: 1. My parents (go) _______________to HCM city last week. 2. Yesterday we (have) _______________a meeting at our school. 3. Mary (meet) _______________her parents two week ago. 4. She (be) _______________born in 1992. 5. What you (do) _______________last night. 6. Last summer I (study) _______________English in Can Tho City. 7. She (not visit) _______________her son last week. 8. In 1997 there (be) _______________a terrible storm. 9. They (build) _______________the house twenty years ago. 10. John (do not) _______________come to my birthday party last Sunday. 11. They (begin) __________ to study at this school 7 years ago. 12. She (lose) __________ her handbag on the train yesterday morning. 13. We (visit) ___________ that city last year. 14. Peter and Daisy (be) __________ born in 1978. 15. __________you (spend) _________ your holiday in Dalat last summer? 16. She (clean) _______________the bicycle yesterday. 17. They (start) __________school in 1998. 18. My friend and I (go) __________________ to the seaside last week. 19. We (spend) ___________________________ hours on the beach last Sunday. 20. He (be) ______________________________ in Ha Noi last year. B. Chia ĐT ở QKTD: 1. Marry (water) ______________________the flowers at 3:00 p.m yesterday. 2. They (visit) __________________________the zoo at ten o’clock yesterday. 3. Peter and I (do) _____________________the exercise at this time last night. 4. Last night my father (feed) ________________________the pigeons at 7:00. 5. At this time last year we (learn) _______________________English in London. 6. At this time yesterday we (play) __________________ tennis in the schoolyard. 7. At 7:00 pm yesterday (watch) ________________________ TV. 8. Yesterday while my father (watch) _____________________ TV, my mother (read) the newspaper, my sister (do) _______________________her homework and I (play) ____________ chess with my friend. 9. What were you doing when I phoned you? I (have) ____________________a bath. 10. She (do) __________________________her homework at the time yesterday. C. Chia ĐT ở QKĐ hay QKTD: 1. When I (arrive) ____________ at this house, he still (sleep) ______________. 2. The light (go) _________ out while we (have) _________________dinner. 3. Bill (have) _____________ breakfast when I (stop) _____________ at this house this morning.

Lời giải 1 :

I. Chia Đt ở thì QKĐ:

1. went ( DHNB : last week )

2. had ( DHNB : yesterday)

3. met ( DHNB : two week ago )

4. was ( DHNB: in 1992)

5. did...do ( DHNB : last night )

6. studied ( DHNB : last summer)

7. didn't visit ( DHNB : last week )

8. was ( DHNB : in 1997)

9. built ( DHNB : twenty years ago)

10. didn't ( DHNB: last Sunday)

11. began ( DHNB: 7 years ago )

12. lost ( DHNB: yesterday morning)

13. visited ( DHNB: last year)

14. were ( DHNB : in 1978)

15. Did....spend  ( DHNB : last summer )

16. cleaned ( DHNB : yesterday)

17. started ( DHNB : in 1998)

18. went( DHNB : last week )

19. spent ( DHNB : last Sunday)

20. was ( DHNB : last year)

B. Chia ĐT ở QKTD:

1. was watering ( DHNB : at 3:00 p.m yesterday)

2. were visitng ( DHNB:  at ten o’clock yesterday.)

3. were doing ( DHNB : at this time last night.) 

4. was feeding ( DHNB : at 7:00 last night)

5. were learning ( DHNB : At this time last year)

6. were playịng ( DHNB : At this time yesterday)

7. thiếu chủ ngữ nên bạn tự xác định nha :  was/were watching (DHNB : At 7:00 pm yesterday)

8. was watching/ was reading/was doing/was playing ( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)

9. was having 

10. was doing ( DHNB : at the time yesterday)

C. Chia ĐT ở QKĐ hay QKTD:

1. arrived/slept ( When + simple past, simple past: Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ)

2. was going/were having ( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)

3. had/ was stoping( When + past continous, simple past: Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.)

Cấu trúc thì:
+ quá khứ đơn:

Động từ thường :

khẳng định :S+ Ved/pp

phủ định : S+ didn't + V

nghi vấn : Did + S+ V?

- Yes, S+ did

- No, S+ didn't

Tobe: 

khẳng định : I/ he/she/it/Danh từ số it+ was

We/you/they/ Danh từ số nhiều + were

phủ định :

I/ he/she/it/Danh từ số it+ wasn't

We/you/they/ Danh từ số nhiều + weren't

nghi vấn :

Was+ I/ he/she/it/Danh từ số it?

Were+ We/you/they/ Danh từ số nhiều ?

- Yes, S+ was/were

- No, S+ wasn't/weren't

+ Qúa khứ tiếp diễn:

khẳng định : I/ he/she/it/Danh từ số it+ was+ Ving

We/you/they/ Danh từ số nhiều + were+ Ving

phủ định : I/ he/she/it/Danh từ số it+ wasn't+ Ving

We/you/they/ Danh từ số nhiều + weren't+ Ving

nghi vấn :Was+ I/ he/she/it/Danh từ số it+ Ving

 Were+we/you/they/ Danh từ số nhiều  + Ving?

- Yes, S+ was/were

- No, S+ wasn't/weren't

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ



Thảo luận

-- Bn ơi qua giải giùm mình bài tiếng anh mới đăng đc ko

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK