=>
11. with
-> be pleased with ~ hài lòng với
12. in
-> involve in ~ tham gia/ liên quan, dính líu
13. to
-> access to : tiếp cận, truy cập
14. with
-> fed up with : chán
15. with
-> cover with : che chở, bao phủ
16. about
-> be excited about : thích thú, hào hứng, phấn khích về
17. to
-> look forward to Ving : mong đợi (háo hức)
18. to
-> kind to sb ~ tốt bụng với ai
19. of
-> it was very kind of you to ~ bạn thật tốt bụng khi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK