10. Jack is the boy. He is giving my mom a gift
→ Jack is the boy who is giving my mom a gift
Dịch: Jack là cậu bé đang tặng quà cho mẹ tôi
11. He worked for a woman. She used to be an artist
→ He worked for a woman who used to be an artist
Dịch: Đây là chiếc máy tính xách tay mà mẹ tôi vừa mua
12. They called a doctor. He lived nearby
→ They called a doctor who lived nearby
Dịch: Họ gọi cho một bác sĩ sống gần đó
13. I wrote an email to my sister. She lives in Italy
→ I wrote an email to my sister who lives in Italy
Dịch: Họ gọi cho một bác sĩ sống gần đó
14. Linh liked the waiter. He was very friendly.
→ I wrote an email to my sister who lives in Italy
Dịch: Tôi đã viết một email cho chị gái tôi sống ở Ý
15. We broke a car. It belonged to my uncle.
→ We broke a car that belonged to my uncle
Dịch: Chúng tôi đã làm hỏng một chiếc xe hơi của chú tôi
16. Ba dropped a cup. It was new.
→ Ba dropped a cup which was new
Dịch: Ba làm rơi một chiếc cốc còn mới
17. Nam loves books. They have happy endings.
→ Nam loves books that have happy endings
Dịch: Nam yêu những cuốn sách có kết thúc có hậu
18. I live in a city. It is in the north of Vietnam.
→ I live in a city that is in the north of Vietnam
Dịch: Tôi sống ở một thành phố ở phía bắc Việt Nam
19. The man is in the class. He is wearing a blue hat.
→ The man who is wearing a blue hat is in the class
Dịch: Người đàn ông đội mũ xanh ở trong lớp
20. The woman works in a hospital. She is from India.
→ The woman who is from India works in a hospital
Dịch: Người phụ nữ đến từ Ấn Độ làm việc trong một bệnh viện
21. My sister has four sons. She lives in Japan.
→ My sister who lives in Japan has four sons
Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn người con trai
22. The man was rude. He was wearing a red shirt.
→ The man who was wearing a red shirt was rude
Dịch: Chị gái tôi sống ở Nhật Bản có bốn người con trai
23. The phone is on the table. It belongs to An.
→ The phone that belongs to An is on the table
Dịch: Chiếc điện thoại của An để trên bàn
24. The TV got broken. It was my grandfather’s.
→ The TV which was my grandfather's got broken
Dịch: Chiếc TV của ông tôi bị hỏng
25. The radio was stolen. It was bought 35 years ago.
→ The radio which was bought 35 years ago was stolen
Dịch: Chiếc radio được mua cách đây 35 năm đã bị đánh cắp
26. The girl gave Binh his phone. She is his daughter.
→ The girl who gave Binh his phone is his daughter
Dịch: Cô gái đưa điện thoại cho Bình chính là con gái anh
27. This is the laptop. My mother has just bought it.
→ This is the laptop which my mother has just bought
Dịch: Đây là chiếc máy tính xách tay mà mẹ tôi vừa mua
28. That’s the man. His car is a Ferrari.
→ That is the man whose car is a Ferrari
Dịch: Đó là người đàn ông có chiếc xe Ferrari
29. I know the woman. She lives upstairs.
→ I know the woman who lives upstairs
Dịch: Tôi biết người phụ nữ sống trên lầu
30. It’s the dog. I always talk to him at night
→ It's the dog to which I always talk at night
Dịch: Đó là con chó mà tôi luôn nói chuyện vào ban đêm
#Ling
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK